50 Đề thi Tiếng Anh lớp 2 Chân trời sáng tạo (có đáp án) | Đề thi Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends



Bộ 50 Đề thi Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends sách Chân trời sáng tạo năm 2024 mới nhất đầy đủ Học kì 1 và Học kì 2 gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì có đáp án chi tiết, cực sát đề thi chính thức giúp học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh lớp 2.

- Đề thi Tiếng Anh lớp 2 Giữa kì 1 Family and Friends

- Đề thi Tiếng Anh lớp 2 Học kì 1 Family and Friends

- Đề thi Tiếng Anh lớp 2 Giữa kì 2 Family and Friends

- Đề thi Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 Family and Friends

Xem thêm Đề thi Tiếng Anh lớp 2 cả ba sách:

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 2

(Bộ sách: Chân trời sáng tạo)

Thời gian làm bài: .... phút

I. Choose the odd one out

1.

A. hot 

B. hungry       

C. shorts

D. cold

2.

A. umbrella    

B. vase

C. towel

D. grandma

3.

A. orange

B. color

C. pink

D. brown

II. Look can complete the words.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 2 Chân trời sáng tạo năm 2024 | Family And Friends

III. Read and complete the sentences with available words.

Are            It’s           this          He’s

1. _____ a big cat.

2. Is ______ your brother?

3. ______ hungry.

4. ______ these your socks?

IV. Reorder these words to have correct sentences

1. pen/ She/ a/ has

______________________________________.

2. pants/ his/ They/ aren’t

______________________________________.

3. purple/ I/ like

______________________________________.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 2 Family And Friends

(Bộ sách: Chân trời sáng tạo)

Thời gian làm bài: .... phút

I. Match

1. Where is the cat?

A. I’m eight

2. How old are you?

B. She’s in the kitchen

3. How do you go to school?

C. It’s under the table

4. Are these her shoes?

D. I walk to school

5. Where’s Grandma?

E. No, they aren’t

II. Look at the pictures and complete the words

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 2 Chân trời sáng tạo năm 2024

III. Read and circle the correct answer

My name is Mark. I live in. It’s near Hai Phong but it’s far from Ho Chi Minh City. Today, the weather is sunny and cloudy. My sisters are cycling. My brother and I are skipping.

1. Hanoi is near/ far from Hai Phong.

2. Ho Chi Minh City is near/ far from Hanoi

3. The weather is sunny and cloudy/ sunny and windy today.

4. Mark’s sisters are cycling/ flying kites

5. Mark and his brother are skating/ skipping.

IV. Reorder these words to make meaningful sentences

1. The/ is/ goal/ ball/ the/ in/ ./

_______________________________________________

2. mother/ My/ in/ living room/ the/ is/ ./

_______________________________________________

3. to/ by/ I/ motorbike/ go/ school/ ./

_______________________________________________

4. these/ her/ Are/ dress/ ?/

_______________________________________________

5. is/ my/ This/ grandpa/ ./

_______________________________________________

Đáp án

I. Match

1. C

2. A

3. D

4. E

5. B

II. Look at the pictures and complete the words

1. seesaw

2. dining room

3. bike

4. hungry

5. socks

6. brother

III. Read and circle the correct answer

1. Hanoi is near Hai Phong.

2. Ho Chi Minh City is far from Hanoi

3. The weather is sunny and cloudy

4. Mark’s sisters are cycling kites

5. Mark and his brother are skipping.

IV. Reorder these words to make meaningful sentences

1. The ball is in the goal.

2. My mother is in the living room.

3. I go to school by motorbike.

4. Are these her dress?

5. This is my grandpa.

Xem thêm các đề kiểm tra các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 2 chọn lọc, có đáp án hay khác:




Đề thi, giáo án lớp 2 các môn học