Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 2 Tuần 19 Cánh diều (có đáp án)
Tài liệu Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 2 Tuần 19 Cánh diều có đáp án, chọn lọc như là phiếu đề kiểm tra cuối tuần để Giáo viên và phụ huynh có thêm tài liệu giúp học sinh ôn tập môn Tiếng Việt lớp 2.
Chỉ từ 180k mua trọn bộ phiếu Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều (cả năm) bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
I. Đọc thầm văn bản sau
THỎ CON ĂN GÌ?
Vào một buổi sáng mùa xuân, Thỏ con đi lang thang trong rừng. Thỏ đi mãi, đi mãi mà chẳng tìm được cái gì để ăn.
Thỏ gặp Gà Trống đang mổ thóc. Gà Trống mời: “Bạn Thỏ ơi, tôi có nhiều thóc vàng, bạn hãy ăn cùng tôi”. Thỏ con nói: “Cảm ơn bạn, nhưng tôi không ăn được thóc vàng”. Thỏ lại đi tiếp. Trên đường đi, Thỏ gặp mèo đang ăn cá. Mèo vui vẻ mời Thỏ: “Thỏ ơi, mời bạn ăn cá cùng tôi”. Thỏ nói: “Cảm ơn Mèo con nhé, tôi không ăn được cá đâu”.
Thỏ lại tiếp tục bước đi, những bước đi nặng nề vì mệt và đói. Mệt quá, Thỏ con ngồi nghĩ dưới gốc cây và bật khóc hu hu. Vừa lúc đó Dê con xách làn rau đi qua. Dê mời Thỏ con hai củ cà rốt. Thỏ con mừng rỡ cám ơn Dê con và chú ăn cà rốt một cách ngon lành.
(Theo Hồ Lam Hồng)
II. Dựa vào bài đọc, khoanh vào đáp án đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu
Câu 1. Gà Trống, Mèo con đã mời Thỏ con ăn gì?
A. Thóc, củ cải
B. Cá, khoai tây
C. Thóc, cá
Câu 2. Vì sao Thỏ con từ chối ăn cùng Gà Trống và Mèo con?
A. Vì Thỏ con không đói
B. Vì Thỏ con không ăn được thức ăn của Gà và Mèo.
C. Vì Thỏ con không muốn ăn thức ăn của người khác.
Câu 3. Vì sao Thỏ con cảm ơn Dê con?
A. Vì Dê con tặng Thỏ con hai củ cà rốt.
B. Vì Dê con cho Thỏ con ở nhờ.
C. Vì Dê con hướng dẫn cho Thỏ con cách tìm thức ăn.
Câu 4. Em thấy Gà Trống, Mèo con, Dê con trong câu chuyện trên là những người bạn như thế nào?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
III. Luyện tập
Câu 1: Chọn l hoặc n điền vào chỗ trống và giải các câu đố sau:
a. Chim gì hay ...ói nhiều ...ời?
- Là chim:..........................................................
b.
Tôi thường đi cặp với chuyên
Để nên đức tính siêng ...ăng học hành
Không huyền ...ảy mực công bằng
Nhờ tôi trọng ...ượng phân minh rõ ràng.
- Là những chữ:...............................................
Câu 2: Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã vào chữ thích hơp.
a. văng văng
b. tho the
c. ngân ngơ
d. quả vú sưa
e. nghi ngơi
Câu 3: Gạch chân những từ ngữ chỉ sự vật cho em biết đoạn thơ sau nói về mùa xuân.
Một ngày kia, ngày kia
Én bay về khắp ngả
Đất trời đầy mưa bụi
Gọi mầm cỏ bật lên
Bàng xòe những lá non
Xoan rắc hoa tím ngát
Đậu nảy mầm ngơ ngác
Nhìn hoa gạo đỏ cành...
(Lê Quang Trang)
Câu 4: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
Trưa hè, ve kêu ................... (nỉ non, da diết, ri rỉ, ra rả). Nắng ............... (chói lọi, chói sáng, chói chang, chói lói) như trút lửa đổ xuống mặt đất. Thời tiết thật là ........................... (nóng sốt, nóng nảy, nóng hổi, nóng nực), ai cũng chỉ muốn đi tắm.
Bài 5: Viết câu trả lời cho bộ phận in đậm:
a. Ai được phá cô, rước đèn ông sao?
………………………………………………………………………………………...
b. Ai được nghỉ hè vào tháng 5?
………………………………………………………………………………………...
c. Ai? thấy vui nhất khi được bố mẹ tặng quà.
………………………………………………………………………………………...
Bài 6: Viết
THỎ CON ĂN GÌ?
Vào một buổi sáng mùa xuân, Thỏ con đi lang thang trong rừng. Thỏ đi mãi, đi mãi mà chẳng tìm được cái gì để ăn.
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
Bài 7: Quan sát bức tranh sau và viết 4 – 5 câu nói về những điều em quan sát được:
* Gợi ý:
- Đó là tranh (ảnh) con vật gì?
- Trong trannh (ảnh) con vật đang làm gì?
- Em thấy con vật thế nào?
- Đặt tên cho tranh (ảnh) đó.
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
Xem thêm các phiếu Bài tập cuối tuần, đề kiểm tra cuối tuần Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều có đáp án hay khác:
Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 2 Tuần 20 Cánh diều có đáp án
Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 2 Tuần 21 Cánh diều có đáp án
Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 2 Tuần 22 Cánh diều có đáp án
Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 2 Tuần 23 Cánh diều có đáp án
Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 2 Tuần 24 Cánh diều có đáp án
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 2
- Giáo án Tiếng Việt lớp 2
- Giáo án Toán lớp 2
- Giáo án Tiếng Anh lớp 2
- Giáo án Đạo đức lớp 2
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 2
- Giáo án Tự nhiên và xã hội lớp 2
- Giáo án Âm nhạc lớp 2
- Giáo án Mĩ thuật lớp 2
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi Tiếng Việt lớp 2 (cả ba sách)
- Đề thi Toán lớp 2 (cả ba sách)
- Đề thi Tiếng Anh lớp 2 (cả ba sách)
- Toán Kangaroo cấp độ 1 (Lớp 1, 2)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 2 (cả ba sách)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 (cả ba sách)
- Bài tập Tiếng Việt lớp 2 (hàng ngày)
- Bài tập Toán lớp 2 (hàng ngày)
- Bài tập Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức
- Bài tập Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều
- Bài tập Toán lớp 2 Kết nối tri thức
- Bài tập Toán lớp 2 Cánh diều
- Đề cương ôn tập Toán lớp 2
- Ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 2 lên lớp 3