Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều (có lời giải)
Bộ đề cương ôn tập Giữa kì 1 Công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Công nghệ 11 Giữa kì 1.
Chỉ từ 40k mua trọn bộ đề cương ôn tập Giữa kì 1 Công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
I. Giới hạn ôn tập
- Giới thiệu chung về chăn chuôi:
+ Chăn nuôi trong bối cảnh của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0.
+ Xu hướng phát triển của chăn nuôi.
+ Phân loại vật nuôi.
+ Phương thức chăn nuôi.
- Công nghệ giống vật nuôi:
+ Giống vật nuôi.
+ Chọn giống vật nuôi.
+ Nhân giống vật nuôi.
II. Câu hỏi ôn tập
1. Tự luận.
Câu 1. Công nghệ hiện đại đã ảnh hưởng như thế nào đến phương thức chăn nuôi?
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
Câu 2. Giống vật nuôi là gì và nó xác định dựa trên những tiêu chí nào?
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
Câu 3. Vì sao việc lựa chọn giống vật nuôi lại quan trọng trong chăn nuôi?
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
Câu 4. Dựa vào những đặc điểm nào để phân biệt giữa các giống vật nuôi?
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
Câu 5. Chọn giống vật nuôi là gì?
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
Câu 6. Vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế nông nghiệp là gì?
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
Câu 7. Chăn nuôi đóng góp như thế nào vào việc cải thiện đời sống người dân?
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
Câu 8. Những triển vọng nào đang mở ra cho ngành chăn nuôi Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế?
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
Câu 9. Phân loại các phương thức chăn nuôi vật nuôi hiện nay?
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
Câu 10. Ưu điểm và nhược điểm của phương thức chăn nuôi truyền thống là gì?
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
2. Trắc nghiệm
2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1. Vật nuôi lấy trứng được phân loại theo
A. nguồn gốc.
B. đặc tính sinh vật học.
C. mục đích sử dụng.
D. Đáp án khác.
Câu 2. Vật nuôi trên cạn được phân loại theo
A. nguồn gốc.
B. đặc tính sinh vật học.
C. mục đích sử dụng.
D. Đáp án khác.
Câu 3. Giống vật nuôi là những vật nuôi
A. cùng loài.
B. cùng nguồn gốc.
C. ngoại hình tương tự nhau.
D. cùng loài, cùng nguồn gốc, ngoại hình tương tự nhau.
Câu 4. Trong chương trình giới thiệu mấy cách phân loại giống vật nuôi?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Dựa vào nguồn gốc, giống vật nuôi được chia thành loại nào?
A. Giống nội.
B. Giống nguyên thủy.
C. Giống chuyên dụng.
D. Giống nội, giống nguyên thủy, giống chuyên dụng.
Câu 6. Dựa vào mức độ hoàn thiện của giống, giống vật nuôi có loại nào dưới đây?
A. Giống nhập nội.
B. Giống quá độ.
C. Giống kiêm dụng.
D. Giống nhập nội, giống quá độ, giống kiêm dụng.
Câu 7. Dựa vào mục đích khai thác, người ta chia giống vật nuôi thành mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8. Dựa vào mục đích khai thác, người ta chia giống vật nuôi thành loại nào?
A. Giống gây thành.
B. Giống chuyên dụng.
C. Giống kiêm dụng.
D. Giống chuyên dụng và giống kiêm dụng.
Câu 9. Ưu điểm của chọn lọc hàng loạt là gì?
A. Hiệu quả cao.
B. Ổn định.
C. Dễ tiến hành.
D. Hiệu quả cao, ổn định, dễ tiến hành.
Câu 10. Nhược điểm của chọn lọc cá thể là gì?
A. Hiệu quả chọn lọc thấp.
B. Cần nhiều thời gian.
C. Năng suất không ổn định.
D. Giống không đồng đều.
................................
................................
................................
III. Đề mẫu
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
năm 2025
Môn: Công nghệ 11
(Công nghệ chăn nuôi)
Thời gian làm bài: phút
(Đề 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (12 câu - 3,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Giống vật nuôi là những vật nuôi
A. cùng loài.
B. cùng nguồn gốc.
C. ngoại hình tương tự nhau.
D. cùng loài, cùng nguồn gốc, ngoại hình tương tự nhau.
Câu 2. Trong chương trình giới thiệu mấy cách phân loại giống vật nuôi?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Trong quá trình chọn lọc cá thể, tiến hành kiểm tra năng suất dựa vào:
A. Ngoại hình, thể chất.
B. Khả năng sinh trưởng, phát dục.
C. Khả năng sản xuất.
D. Ngoại hình, thể chất; khả năng sinh trưởng, phát dục; khả năng sản xuất.
Câu 4. Chỉ tiêu nào là căn cứ quan trọng để đánh giá chọn lọc?
A. Ngoại hình.
B. Thể chất.
C. Sinh trưởng, phát dục.
D. Khả năng sản xuất.
Câu 5. Ngoại hình là gì?
A. Là hình dáng bên ngoài của vật nuôi.
B. Là quá trình biến đổi về chất của cơ thể.
C. Là khả năng tạo ra sản phẩm của vật nuôi.
D. Là đặc tính thích nghi của con vật.
Câu 6. Khả năng sản xuất của vật nuôi phụ thuộc vào
A. giống.
B. chế độ chăm sóc.
C. chế độ nuôi dưỡng.
D. giống, chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng.
Câu 7. Chăn nuôi thuộc ngành sản xuất
A. Công nghiệp.
B. Nông nghiệp.
C. Y tế
D. Giao thông vận tải.
Câu 8. Chăn nuôi có vai trò nào dưới đây?
A. Cung cấp thực phẩm giàu protein.
B. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu.
C. Cung cấp sức kéo.
D. Cung cấp thực phẩm giàu protein, cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu, cung cấp sức kéo.
Câu 9. Ngành chăn nuôi đã ứng dụng công nghệ cao trong lĩnh vực nào?
A. Chọn giống.
B. Nuôi dưỡng và chăm sóc.
C. Xử lí chất thải và bảo vệ môi trường.
D. Chọn giống, nuôi dưỡng và chăm sóc, xử lí chất thải và bảo vệ môi trường.
Câu 10. Người làm việc trong các ngành nghề chăn nuôi cần có đam mê với các môn học nào dưới đây?
A. Công nghệ.
B. Sinh học.
C. Địa lí.
D. Công nghệ, sinh học, địa lí.
Câu 11. Vật nuôi lấy trứng được phân loại theo
A. nguồn gốc.
B. đặc tính sinh vật học.
C. mục đích sử dụng.
D. Đáp án khác.
Câu 12. Vật nuôi trên cạn được phân loại theo
A. nguồn gốc.
B. đặc tính sinh vật học.
C. mục đích sử dụng.
D. Đáp án khác.
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (4 câu - 4,0 điểm)
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Chăn nuôi thông minh.
a) Ứng dụng công nghệ vào chăn nuôi.
b) Sản phẩm chăn nuôi không đảm bảo an toàn.
c) Giá cả sản phẩm hợp lí.
d) Áp dụng đồng bộ các công nghệ chăn nuôi.
Câu 2. Điều kiện để công nhận giống vật nuôi.
a) Khác nguồn gốc.
b) Ngoại hình giống nhau.
c) Tính di truyền ổn định.
d) Năng suất giống nhau.
Câu 3. Yêu cầu đối với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi.
a) Sức khỏe tốt.
b) Ý thức bảo vệ môi trường.
c) Không cần có kiến thức về chăn nuôi.
d) Tuân thủ an toàn lao động.
Câu 4. Thành tựu trong công tác giống vật nuôi.
a) Công nghệ thụ tinh nhân tạo khiến gia tăng số lượng vật nuôi đực giống.
b) Công nghệ thụ tinh nhân tạo giúp nâng cao chất lượng giống vật nuôi.
c) Công nghệ cấy truyền phôi nhờ các con bò cái khác mang thai hộ.
d) Công nghệ thụ tinh nhân tạo tinh trùng bảo quản nhân tạo.
III. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm)
Câu 1. (1 điểm). Công nghệ hiện đại đã ảnh hưởng như thế nào đến phương thức chăn nuôi?
Câu 2. (2 điểm). Vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế nông nghiệp là gì?
................................
................................
................................
Xem thêm đề cương ôn tập Công nghệ 11 Cánh diều có lời giải hay khác:
Để học tốt lớp 11 các môn học sách mới:
- Giải bài tập Lớp 11 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 11 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 11 Cánh diều
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 11 (các môn học)
- Giáo án Toán 11
- Giáo án Ngữ văn 11
- Giáo án Tiếng Anh 11
- Giáo án Vật Lí 11
- Giáo án Hóa học 11
- Giáo án Sinh học 11
- Giáo án Lịch Sử 11
- Giáo án Địa Lí 11
- Giáo án KTPL 11
- Giáo án HĐTN 11
- Giáo án Tin học 11
- Giáo án Công nghệ 11
- Giáo án GDQP 11
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 11 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 11
- Đề cương ôn tập Văn 11
- Đề thi Toán 11 (có đáp án)
- Đề thi Toán 11 cấu trúc mới
- Đề cương ôn tập Toán 11
- Đề thi Tiếng Anh 11 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 11 mới (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 11 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 11 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 11 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 11
- Đề thi Địa Lí 11 (có đáp án)
- Đề thi KTPL 11
- Đề thi Tin học 11 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 11
- Đề thi GDQP 11 (có đáp án)