Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 7 (trang 23, 24, 25)

Với lời giải Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 7 So sánh các số có nhiều chữ số. Làm quen với dãy số tự nhiên. Luyện tập chung trang 23, 24, 25 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Toán lớp 4.

ÔN LUYỆN

1. >, <, =?

364 234 …… 298 746

327 486 …… 327 486

813 815 …… 682 686

556 329 …… 556 400

435 872 …… 510 231

89 880 …… 80 888

Lời giải

364 234 > 298 746

327 486 = 327 486

813 815 > 682 686

556 329 < 556 400

435 872 < 510 231

89 880 > 80 888

2. Viết số thích hợp vào ô trống:

4116

4117

4118

 

 

 

732

734

736

 

 

 

 

 

 

804

805

806

Lời giải

4 116

4 117

4 118

4 119

4 120

4 121

732

734

736

738

740

742

801

802

803

804

805

806

3. >, <, =?

342 690 …… 342 700

7 000 292 …… 7 000 291

87 645 …… 80 000 + 7 000 + 600 + 40 + 5

512 432 …… 500 000 + 10 000 + 2 000 + 400 + 30 + 2

Lời giải

342 690 < 342 700

7 000 292 > 7 000 291

87 645 = 80 000 + 7 000 + 600 + 40 + 5

512 432 = 500 000 + 10 000 + 2 000 + 400 + 30 + 2

4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Các số 247 867;678 210; 491 683; 346 863 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

……………………………………………………………………………………….

Lời giải

Các số 247 867; 678 210; 491 683; 346 863 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

247 867; 346 863; 491 683; 678 210

5. Bảng dưới đây cho biết số liệu điều tra dân số của một số nước vào năm 2017:

Việt Nam

Indonesia

Thái Lan

Lào

95 414 640 người

263 510 146 người

68 297 547 người

7 037 521 người

a) Trong các nước đã nêu trên:

Nước có dân số nhiều nhất là: …………………………………………………...

Nước có dân số ít nhất là:………………………………………………………..

b) Viết tên các nước có dân số theo thứ tự tăng dần:…………………………….

……………………………………………………………………………………….

Lời giải

a) Trong các nước đã nêu trên:

Nước có dân số nhiều nhất là: Indonesia.

Nước có dân số ít nhất là: Lào.

b) Viết tên các nước có dân số theo thứ tự tăng dần: Lào; Thái Lan; Việt Nam; Indonesia.

6. Tìm số tự nhiên x biết:

a) x < 5:………………………………………………………………………………

b) x là số tròn trăm và 680 < x < 790: ………………………………………………

Lời giải

a) x gồm: 0; 1; 2; 3; 4.

b) x là: 700.

7. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:

- Số tự nhiên bé nhất là số……………………

- Dãy số tự nhiên gồm các các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ .................đến ........., cụ thể là :…………………………………

- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau ………… đơn vị

- Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau ………… đơn vị.

Lời giải

- Số tự nhiên bé nhất là số 0.

- Dãy số tự nhiên gồm các các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, cụ thể là : 0; 1; 2; 3; .....

- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị

- Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.

8 Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp (theo mẫu):

Mẫu: 3 chục triệu: 30 000 000

2 chục triệu: …………….

5 chục triệu: …………….

8 chục triệu: …………….

1 chục triệu: …………….

4 chục triệu: …………….

10 chục triệu: …………….

Lời giải

2 chục triệu: 20 000 000

5 chục triệu: 50 000 000

8 chục triệu: 80 000 000

1 chục triệu: 10 000 000

4 chục triệu: 40 000 000

10 chục triệu: 100 000 000

VẬN DỤNG - TRẢI NGHIỆM

9. a) Em viết hai số lần lượt có tám, chín chữ số:

…………………………………..     ………………………………..

b) Chỉ vào từng chữ số của mỗi số nói số đó thuộc hàng nào, lớp nào, giá trị của số đó là bao nhiêu.

Lời giải

a) Hai số lần lượt có tám, chín chữ số: 21 765 943; 154 239 678

b) Chỉ vào từng chữ số của mỗi số nói số đó thuộc hàng nào, lớp nào, giá trị của số đó là bao nhiêu.

* Số 21 765 943:

- Chữ số 2 thuộc hàng chục triệu, lớp triệu, có giá trị 20 000 000.

- Chữ số 1 thuộc hàng triệu, lớp triệu, có giá trị 1 000 000.

- Chữ số 7 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn, có giá trị 700 000.

- Chữ số 6 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn, có giá trị 60 000.

- Chữ số 5 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn, có giá trị 5 000.

- Chữ số 9 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị, có giá trị 900.

- Chữ số 4 thuộc hàng chục, lớp đơn vị, có giá trị 40.

- Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị, có giá trị 3.

* Số 154 239 678:

- Chữ số 1 thuộc hàng trăm triệu, lớp triệu, có giá trị 100 000 000.

- Chữ số 5 thuộc hàng chục triệu, lớp triệu, có giá trị 50 000 000.

- Chữ số 4 thuộc hàng triệu, lớp triệu, có giá trị 4 000 000.

- Chữ số 2 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn, có giá trị 200 000.

- Chữ số 3 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn, có giá trị 30 000.

- Chữ số 9 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn, có giá trị 9 000.

- Chữ số 6 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị, có giá trị 600.

- Chữ số 7 thuộc hàng chục, lớp đơn vị, có giá trị 70.

- Chữ số 8 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị, có giá trị 8.

Xem thêm lời giải bài tập Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:

HOT Khóa học online Toán tiểu học chỉ với 499k cả năm: