Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 5 (trang 15, 16, 17, 18)

Với lời giải Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 5 Luyện tập chung. Số có sáu chữ số. Số 1 000 000. Hàng và lớp trang 15, 16, 17, 18 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Toán lớp 4.

ÔN LUYỆN

1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 5 (trang 15, 16, 17, 18)

Trong các góc trên:

a) Các góc vuông là: ……………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………….

b) Các góc nhọn là: ……………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………….

c) Các góc tù là: ……………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………….

d) Các góc bẹt là: ……………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………….

Lời giải

Trong các góc trên:

a) Các góc vuông là: góc đỉnh P, cạnh PQ, PC.

b) Các góc nhọn là: góc đỉnh M, cạnh MA, MK; Góc đỉnh I, cạnh IE, IG.

c) Các góc tù là: góc đỉnh N, cạnh NB, NH; góc đỉnh D, cạnh DU, DV.

d) Các góc bẹt là: góc đỉnh O, cạnh OX, OY.

2. Viết (theo mẫu)

Viết số

Trăm nghìn

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

Đọc số

246 498

2

4

6

4

9

8

Hai trăm bốn mươi sáu nghìn bốn trăm chín mươi tám

416 305

 

 

 

 

 

 

 

 

5

0

1

7

2

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Ba trăm linh năm nghìn bảy trăm năm mươi hai

640 081

 

 

 

 

 

 

 

 

7

0

0

7

0

8

 

Lời giải

Viết số

Trăm nghìn

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

Đọc số

246 498

2

4

6

4

9

8

Hai trăm bốn mươi sáu nghìn bốn trăm chín mươi tám

416 305

4

1

6

3

0

5

Bốn trăm mười sáu nghìn ba trăm linh năm

501 721

5

0

1

7

2

1

Năm trăm linh một nghìn bảy trăm hai mươi mốt

305 752

3

0

5

7

5

2

Ba trăm linh năm nghìn bảy trăm năm mươi hai

640 081

6

4

0

0

8

1

Sáu trăm bốn mươi nghìn không trăm tám mươi mốt

700 708

7

0

0

7

0

8

Bảy trăm nghìn bảy trăm linh tám

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 400 000; 500 000; 600 000; …………………; ……………….

b) 320 000; 330 000; 340 000; …………………; ……………….

c) 782 474; 782 475; 782 476; …………………; ……………….

Lời giải

a) 400 000; 500 000; 600 000; 700 000; 800 000.

b) 320 000; 330 000; 340 000; 350 000; 360 000.

c) 782 474; 782 475; 782 476; 782 477; 782 478.

4. Viết vào ô trống cho thích hợp (theo mẫu):

Số

854 761

725 868

524 197

217 065

Chữ số 7 thuộc hàng

 

 

 

 

Chữ số 5 thuộc hàng

 

 

 

 

Lời giải

Số

854 761

725 868

524 197

217 065

Chữ số 7 thuộc hàng

Trăm

Trăm nghìn

Đơn vị

Nghìn

Chữ số 5 thuộc hàng

Chục nghìn

Nghìn

Trăm nghìn

Đơn vị

5. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):

Mẫu: Trong số 456 708 số 7 đứng ở hàng trăm, lớp đơn vị.

Trong số 470 354 số 7 đứng ở hàng ………………….. lớp …………………..

Trong số 432 576 số 7 đứng ở hàng ………………….. lớp …………………..

Trong số 57 034 số 7 đứng ở hàng ………………….. lớp …………………..

Lời giải

Trong số 470 354 số 7 đứng ở hàng chục nghìn lớp nghìn.

Trong số 432 576 số 7 đứng ở hàng chục lớp đơn vị.

Trong số 57 034 số 7 đứng ở hàng nghìn lớp nghìn.

6. Viết các số sau dưới dạng tổng (theo mẫu):

Mẫu: 548 456 = 500 000 + 40 000 + 8000 + 400 + 50 + 6

725 678 = ……………………………………………………………………..

803 209 = ……………………………………………………………………..

150 608 = ……………………………………………………………………..

36 505 = ……………………………………………………………………..

Lời giải

725 678 = 700 000 + 20 000 + 5 000 + 600 + 70 + 8

803 209 = 800 000 + 3 000 + 200 + 9

150 608 = 100 000 + 50 000 + 600 + 8

36 505 = 30 000 + 6 000 + 500 + 5

7. Viết số thích hợp (theo mẫu):

Mẫu: 2 chục triệu: 20 000 000

3 chục triệu: ……………..

7 chục triệu: ……………..

4 chục triệu: ……………..

9 chục triệu: ……………..

6 chục triệu: ……………..

5 chục triệu: ……………..

10 chục triệu: ……………..

8 chục triệu: ……………..

Lời giải

3 chục triệu: 30 000 000

7 chục triệu: 70 000 000

4 chục triệu: 40 000 000

9 chục triệu: 90 000 000

6 chục triệu: 60 000 000

5 chục triệu: 50 000 000

10 chục triệu: 100 000 000

8 chục triệu: 80 000 000

8. Viết cách đọc các số ghi giá tiền của các mặt hàng dưới đây:

Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 5 (trang 15, 16, 17, 18)

………………………………..

………………………………..

Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 5 (trang 15, 16, 17, 18)

………………………………..

………………………………..

Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 5 (trang 15, 16, 17, 18)

………………………………..

………………………………..

Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 5 (trang 15, 16, 17, 18)

………………………………..

………………………………..

Lời giải

Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 5 (trang 15, 16, 17, 18)

Hai trăm chín mươi chín nghìn đồng.

Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 5 (trang 15, 16, 17, 18)

Hai trăm năm mươi lăm nghìn đồng.

Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 5 (trang 15, 16, 17, 18)

Một trăm chín mươi ba nghìn đồng.

Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 5 (trang 15, 16, 17, 18)

Tắm trăm linh năm nghìn đồng.

VẬN DỤNG - TRẢI NGHIỆM

9. a) Em ghi một số có sáu chữ số khác nhau: ……………………………………..

b) Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:

- Chữ số .... thuộc hàng ……………; lớp ………………, có giá trị ……………..

- Chữ số .... thuộc hàng ……………; lớp ………………, có giá trị ……………..

- Chữ số .... thuộc hàng ……………; lớp ………………, có giá trị ……………..

- Chữ số .... thuộc hàng ……………; lớp ………………, có giá trị ……………..

- Chữ số .... thuộc hàng ……………; lớp ………………, có giá trị ……………..

- Chữ số .... thuộc hàng ……………; lớp ………………, có giá trị ……………..

Lời giải

a) Em ghi một số có sáu chữ số khác nhau: 134 762

b) Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:

- Chữ số 1 thuộc hàng trăm nghìn; lớp nghìn, có giá trị 100 000.

- Chữ số 3 thuộc hàng chục nghìn; lớp nghìn, có giá trị 30 000.

- Chữ số 4 thuộc hàng nghìn; lớp nghìn, có giá trị 4 000.

- Chữ số 7 thuộc hàng trăm; lớp đơn vị, có giá trị 700.

- Chữ số 6 thuộc hàng chục; lớp đơn vị, có giá trị 60.

- Chữ số 2 thuộc hàng đơn vị; lớp đơn vị, có giá trị 2.

Xem thêm lời giải bài tập Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:

HOT Khóa học online Toán tiểu học chỉ với 499k cả năm: