Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 2 (trang 7, 8)
Với lời giải Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 2 Số chẵn, số lẻ. Biểu thức chữ trang 7, 8 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Toán lớp 4.
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 7 Bài 1
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 7 Bài 2
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 7 Bài 3
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 7 Bài 4
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 7 Bài 5
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 8 Bài 6
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 8 Bài 7
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 8 Bài 8
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 8 Bài 9
ÔN LUYỆN
1. Số?
Trong các số: 14; 35; 527; 346; 5 668; 1 181; 114; 2 024; 123 456; 99 999
Các số chẵn là: ....................................................................................................
Các số lẻ là: ........................................................................................................
Lời giải
Các số chẵn là: 14; 346; 5 668; 114; 2 024; 123 456.
Các số lẻ là: 35; 527; 1 181; 99 999
2. Số ?
Các số từ 63 đến 80 có ……... số lẻ, đó là các số:.............................................
có ……….. số chẵn, đó là các số: ....................................................................
Lời giải
Các số từ 63 đến 80 có 9 số lẻ, đó là các số: 63, 65, 67, 69, 71, 73, 75, 77, 79.
có 9 số chẵn, đó là các số: 64, 66, 68, 70, 72, 74, 76, 78, 80.
3. Từ ba trong bốn thẻ số ghi số 2; 7; 4; 5. Lập các số lẻ, số chẵn có ba chữ số.
a) Các số chẵn là: ……………………………………………………………..
b) Các số lẻ là: ………………………………………………………………..
Lời giải
a) Các số chẵn là: 274; 254; 724; 742; 752; 754; 472; 452; 524; 572; 574; 542.
b) Các số lẻ là: 275; 247; 245; 257; 725; 745; 427; 425; 475; 457; 527; 547.
4. a) Viết ba số lẻ lần lượt là các số có một, hai, ba chữ số, trong đó có hai số lẻ liên tiếp: ............................................................................................................
b) Viết ba số chẵn lần lượt là các số có ba, bốn, năm chữ số, trong đó có hai số chẵn liên tiếp:.........................................................................................................
Lời giải
a) Ba số lẻ lần lượt là các số có một, hai, ba chữ số, trong đó có hai số lẻ liên tiếp: 9, 99, 101.
b) Ba số chẵn lần lượt là các số có ba, bốn, năm chữ số, trong đó có hai số chẵn liên tiếp: 900; 9 998, 10 000.
5. Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:
Lời giải
6. Tính giá trị của biểu thức:
a) 13 × a + 46 với a = 7 : ………………………………………………………….
b) 54 – 84 : b với b = 3 : ………………………………………………………….
Lời giải
a) 13 × a + 46 với a = 7 :
13 × 7 + 46
= 91 + 46
= 137
b) 54 – 84 : b với b = 3 :
54 – 84 : 3
= 54 – 28
= 26
7. Tính chu vi hình vuông khi biết chiều dài cạnh a của mỗi hình vuông được cho trong bảng sau:
Hình vuông |
(1) |
(2) |
(3) |
a |
9 m |
40 cm |
63 m |
Chu vi |
|
|
|
Lời giải
Hình vuông |
(1) |
(2) |
(3) |
a |
9 m |
40 cm |
63 m |
Chu vi |
36 m |
160 cm |
252 m |
8. Chu vi của hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng n là P = (m + n) × 2.
Tính chu vi hình chữ nhật với:
a) m = 8m; n = 5m: ………………………………………………………
b) m = 50cm; n = 27 cm: ………………………………………………………
Lời giải
a) Chu vi hình chữ nhật là: (8 + 5) × 2 = 26 (m)
b) Chu vi hình chữ nhật là: (50 + 27) × 2 = 154 (m)
VẬN DỤNG - TRẢI NGHIỆM
9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm rồi tính:
Gọi độ dài quãng đường từ lớp học đến thư viện của trường em là c (khoảng ... m hoặc ... bước chân), độ dài quãng đường từ thư viện đến nhà vệ sinh gần nhất là d (khoảng ... m hoặc ... bước chân). Tính độ dài quãng đường c + d.
……………………………………………………………………………………….
Lời giải
Gọi độ dài quãng đường từ lớp học đến thư viện của trường em là c (khoảng 50 m hoặc 100 bước chân), độ dài quãng đường từ thư viện đến nhà vệ sinh gần nhất là d (khoảng 30 m hoặc 60 bước chân).
Độ dài quãng đường c + d là:
50 + 30 = 80 (m)
Đáp số: 80 m
Xem thêm lời giải bài tập Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán lớp 4 Cánh diều
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT