Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 18 (trang 58, 59, 60)
Với lời giải Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 18 Ôn tập chung. Ôn tập đo lường trang 58, 59, 60 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Toán lớp 4.
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 58 Bài 1
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 58 Bài 2
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 58 Bài 3
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 59 Bài 4
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 59 Bài 5
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 59 Bài 6
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 60 Bài 7
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 60 Bài 8
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 60 Bài 9
ÔN LUYỆN
1. Số ?
a) 3 yến = ....... kg 3 tấn= ....... tạ= ....... kg |
30 kg = ....... yến 5 tạ 7 kg = ....... kg |
b) 3 cm2 = ....... mm2 6 m2= ........dm2 = ........ cm2 |
4 dm2 = ...... cm2 2 m2 8 dm2 = ....... dm2 |
c) 3 phút = ....... giây 3 thế kỉ = ....... năm |
2 phút 15 giây = ....... giây 300 năm = ....... thế kỉ |
Lời giải
a) 3 yến = 30 kg 3 tấn= 30 tạ= 3 000 kg |
30 kg = 3 yến 5 tạ 7 kg = 507 kg |
b) 3 cm2 = 300 mm2 6 m2= 600 dm2 = 60 000 cm2 |
4 dm2 = 400 cm2 2 m2 8 dm2 = 208 dm2 |
c) 3 phút = 180 giây 3 thế kỉ = 300 năm |
2 phút 15 giây = 135 giây 300 năm = 3 thế kỉ |
2. >,<, = ?
a) 5 kg 200 g...... 5200 g b) 3 cm2 30 mm2..... 303 mm2 c) 3 tạ 20 kg…..330 kg |
5 tạ 5 kg ...... 550 kg 4 m2 80 dm2...... 5 m2 2 m2 60 dm2...... 180 dm2 + 70 dm2 |
Lời giải
a) 5 kg 200 g = 5200 g b) 3 cm2 30 mm2 > 303 mm2 c) 3 tạ 20 kg < 330 kg |
5 tạ 5 kg < 550 kg 4 m2 80 dm2 < 5 m2 2 m2 60 dm2 > 180 dm2 + 70 dm2 |
3. Số ?
a) 37 tấn + 15 tấn = ……. tấn 3 yến × 5 = ……. yến b) 50 m2 + 30 m2= ……. m2 27 cm2 × 5 = ...... cm2 |
51 tạ – 25 tạ = ……. tạ 45 kg : 5 = …….. kg 81 dm2 – 35 dm2 = ……..dm2 48 mm2 : 6 = ……. mm2 |
Lời giải
a) 37 tấn + 15 tấn = 52 tấn 3 yến × 5 = 15 yến b) 50 m2 + 30 m2= 80 m2 27 cm2 × 5 = 135 cm2 |
51 tạ – 25 tạ = 26 tạ 45 kg : 5 = 9 kg 81 dm2 – 35 dm2 = 46 dm2 48 mm2 : 6 = 8 mm2 |
4. a) Đọc các số sau: 2 546 714; 51 403 892; 4 350 758; 3 675 301.
b) Nêu chữ số 5 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
c) Nếu giá trị của chữ số 5 ở mỗi số
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Lời giải
a) Đọc các số sau:
2 546 714: Hai triệu năm trăm bốn mươi sáu nghìn bảy trăm mười bốn.
51 403 892: Năm mươi mốt triệu bốn trăm linh ba nghìn tám trăm chín mươi hai.
4 350 758: Bốn triệu ba trăm năm mươi nghìn bảy trăm năm mươi tám.
3 675 301: Ba triệu sáu trăm bảy mươi lăm nghìn ba trăm linh một.
b) Nêu chữ số 5 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào?
2 546 714: chữ số 5 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
51 403 892: chữ số 5 thuộc hàng chục triệu, lớp triệu.
4 350 758: chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn.
3 675 301: chữ số 5 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
c) Nếu giá trị của chữ số 5 ở mỗi số
2 546 714: Giá trị của chữ số 5 là 500 000.
51 403 892: Giá trị của chữ số 5 là 50 000 000.
4 350 758: Giá trị của chữ số 5 là 50 000.
3 675 301: Giá trị của chữ số 5 là 5 000.
5. Đặt tính rồi tính:
a) 52 746 + 8 127 …………………… …………………… …………………… |
b) 81 382 – 64 074 …………………… …………………… …………………… |
14 081 × 5 …………………… …………………… …………………… |
d) 26 274 : 3 …………………… …………………… …………………… |
Lời giải
6. Em cùng các bạn trong nhóm hãy ghi số bút viết, số bút chì, số quyển vở có trong cặp của mình vào bảng sau:
STT |
Tên hoặc họ tên |
Số bút |
Số bút chì |
Số quyển vở |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Lời giải
STT |
Tên hoặc họ tên |
Số bút |
Số bút chì |
Số quyển vở |
1 |
Nguyễn Thị Lan |
2 |
2 |
10 |
2 |
Bùi Quý Dương |
3 |
2 |
8 |
3 |
Cao thị My |
2 |
1 |
9 |
4 |
Hà Xuân An |
1 |
3 |
10 |
5 |
Nguyễn Đức Nam |
3 |
4 |
7 |
… |
|
|
|
|
7. a) Em vẽ một hình bình hành, một hình thoi trên giấy kẻ ô vuông.
b) Chỉ ra các các cặp cạnh song song trong hình bình hành hình thoi đó.
c) Kẻ thêm đoạn thẳng để được hai đoạn thẳng vuông góc với nhau.
Lời giải
a) Em vẽ một hình bình hành, một hình thoi trên giấy kẻ ô vuông.
b) Chỉ ra các các cặp cạnh song song trong hình bình hành hình thoi đó.
- Hình bình hành: AB và DC; AD và BC.
- Hình thoi: EF và HG; EH và FG.
c) Kẻ thêm đoạn thẳng để được hai đoạn thẳng vuông góc với nhau.
8. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 28 m, chiều dài hơn chiều rộng 6 m.
a) Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn,
b) Nếu mỗi vụ trồng rau, mỗi mét vuông thu được 7 kg rau thì mảnh vườn đó thu được bao nhiêu ki-lô-gam rau mỗi vụ?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Lời giải
a)
Chiều dài mảnh vườn là:
(28 + 6) : 2 = 17 (m)
Chiều rộng mảnh vườn là:
28 – 17 = 11 (m)
Đáp số: Chiều dài: 17 m;
Chiều rộng: 11 m.
b)
Diện tích mảnh vườn là:
17 × 11 = 187 (m2)
Mảnh vườn thu hoạch được số rau là:
7 × 187 = 1 309 (kg)
Đáp số: 1 309 kg rau
VẬN DỤNG - TRẢI NGHIỆM
9. a) Em viết bốn số có từ năm chữ số trở lên:
……………………………………………………………………………………….
b) Sắp thứ tự bốn số ở trên theo thứ tự từ lớn đến bé:
……………………………………………………………………………………….
c) Nêu giá trị của một số chữ số trong các số đó.
……………………………………………………………………………………….
Lời giải
a) Em viết bốn số có từ năm chữ số trở lên:
12 547; 10 753; 37 501; 51 876
b) Sắp thứ tự bốn số ở trên theo thứ tự từ lớn đến bé:
51 876; 37 501; 12 547; 10 753.
c) Nêu giá trị của một số chữ số trong các số đó.
51 876: Giá trị của chữ số 5 là: 50 000.
37 501: Giá trị của chữ số 5 là: 500.
12 547: Giá trị của chữ số 5 là: 500.
10 753: Giá trị của chữ số 5 là: 50.
Xem thêm lời giải bài tập Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán lớp 4 Cánh diều
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT