Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Chủ điểm 3 Bài 1 trang 21, 22, 23, 24 (Dành cho buổi học thứ hai)

Lời giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 Chủ điểm 3 Bài 1 trang 21, 22, 23, 24 Dành cho buổi học thứ hai giúp học sinh làm bài tập Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ hai Tập 2.

Tiết 1 (trang 21)

1. (trang 21 Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Dành cho buổi học thứ 2)

Đọc

CHUYỆN Ở LỚP

                                                  - Mẹ có biết ở lớp

                                                  Bạn Hoa không thuộc bài

                                                  Sáng nay cô giáo gọi

                                                  Đứng dậy đỏ bừng tai…

                                                  - Mẹ có biết ở lớp

                                                  Bạn Hùng cứ trêu con

                                                  Bạn Mai tay đầy mực

                                                  Còn bôi bẩn ra bàn…

                                                  Vuốt tóc con mẹ bảo:

                                                  - Mẹ chẳng nhớ nổi đâu

                                                  Nói mẹ nghe ở lớp

                                                  Con đã ngoan thế nào.

                                                                                                           (Tô Hà)Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Chủ điểm 3 Bài 1 Tiết 1 trang 21 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)Trả lời:

- Học sinh đọc to, rõ ràng, chú ý các từ khó như: cô giáo, trêu,…

2. (trang 21 Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Dành cho buổi học thứ 2)

Trả lời câu hỏi

Khoanh vào câu trả lời đúng

a) Vì sao khi cô giáo gọi, bạn Hoa đỏ bừng tai?

(1) vì tay Hoa đầy mực

(2) vì Hoa đi học muộn

(3) vì Hoa không thuộc bài

b) Bạn nào bôi mực ra bàn?

(1) bạn Hùng

(2) bạn Mai

(3) bạn Hoa

c) Mẹ muốn biết điều gì ở lớp của bạn nhỏ?

(1) mẹ muốn biết ocn đã ngoan thế nào

(2) mẹ muốn biết ai trêu con

(3) mẹ muốn biết ai không thuộc bài

d) Câu “Mẹ chẳng nhớ nổi đâu” có nghĩa là gì?

(1) con có nhiều điều vui quá

(2) con kể nhiều chuyện quá

(3) con học nhiều bài quá

Trả lời:

(a) Khoanh vào ý (3) vì Hoa không thuộc bài.

(b) Khoanh vào ý (2) bạn Mai.

(c) Khoanh vào ý (1) mẹ muốn biết con đã ngoan thế nào.

(d) Khoanh vào ý (2) con kể nhiều chuyện quá.

Tiết 2 (trang 22, 23)

1. (trang 22 Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Dành cho buổi học thứ 2)

Viết từ ngữ có tiếng chứa vần ăng, oan, ưc có trong hoặc ngoài bài đọc Chuyện ở lớp

- ăng:

- oan:

- ưc:

Trả lời:

- ăng: chẳng, mắng, nắng, bằng, thắng.

- oan: ngoan, liên hoan, hoa voan, toàn bộ, phép toán.

- ưc: mực, trực nhật, thực tế, hừng hực.

2. (trang 22 Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Dành cho buổi học thứ 2)

Nối A với B

Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Chủ điểm 3 Bài 1 Tiết 2 trang 22, 23 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

Trả lời:

Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Chủ điểm 3 Bài 1 Tiết 2 trang 22, 23 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

3. (trang 23 Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Dành cho buổi học thứ 2)

Điền vào chỗ trống: tr hay ch?

……ống trường                      

……ắc chắn                     

……úc mừng

buổi ……ưa                           

khai ……ường                 

giờ ra ……ơi

Trả lời:

trống trường

chắc chắn

chúc mừng

buổi trưa

khai trường

giờ ra chơi

Tiết 3 (trang 23, 24)

1. (trang 23 Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Dành cho buổi học thứ 2)

Điền vào chỗ trống: ong, anh hay om? (thêm dấu thanh nếu cần)

                  Em vẽ làng x…………

                  Tre xanh lúa x…………

                  Sông máng lượn qu………….

                  Một d………… x……… mát.

                                                                        (Theo Định Hải)

Trả lời:

                  Em vẽ làng xóm

                  Tre xanh lúa xanh

                  Sông máng lượn quanh

                  Một dòng xanh mát.

                                                                        (Theo Định Hải)

2. (trang 23 Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Dành cho buổi học thứ 2)

Mạnh dạn, nhút nhát, xin lỗi, bài tập, bài vở

a) Nam luôn làm ………… đầy đủ trước khi đến lớp.

b) Trong bài học hôm nay, bé được học nói lời …………..

c) Trong lớp của bé, bạn Nam rất …………….., bạn Hà thì rất nhút nhát.

Trả lời:

a) Nam luôn làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp.

b) Trong bài học hôm nay, bé được học nói lời xin lỗi.

c) Trong lớp của bé, bạn Nam rất mạnh dạn, bạn Hà thì rất nhút nhát.

3. (trang 23 Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Dành cho buổi học thứ 2)

Chọn từ ngữ phù hợp để viết dưới tranh

Tập viết, trong giờ học, giờ ăn trưa, xếp hàng

Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Chủ điểm 3 Bài 1 Tiết 3 trang 23, 24 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Chủ điểm 3 Bài 1 Tiết 3 trang 23, 24 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Chủ điểm 3 Bài 1 Tiết 3 trang 23, 24 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Chủ điểm 3 Bài 1 Tiết 3 trang 23, 24 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

Trả lời:

Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Chủ điểm 3 Bài 1 Tiết 3 trang 23, 24 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

Xếp hàng

Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Chủ điểm 3 Bài 1 Tiết 3 trang 23, 24 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

Tập viết

Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Chủ điểm 3 Bài 1 Tiết 3 trang 23, 24 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

Giờ ăn trưa

Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Chủ điểm 3 Bài 1 Tiết 3 trang 23, 24 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

Trong giờ học

Bài tập mở rộng, nâng cao

1. (trang 24 Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Dành cho buổi học thứ 2)

Khoanh vào chữ viết sai chính tả. Viết lại từng dòng sau khi sửa lỗi.

a) Trong dờ mĩ thuật, chúng em được vẽ tranh.

b) Giờ Tiếng Việt, cô dáo độc, dồi chúng em đọc theo.

Trả lời:

Học sinh khoanh vào các chữ viết sai chính tả sau:

a) dờ.

b) dáo, dồi.

Viết lại như sau:

a) Trong giờ mĩ thuật, chúng em được vẽ tranh.

b) Giờ Tiếng Việt, cô giáo đọc, rồi chúng em đọc theo.

2. (trang 24 Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Dành cho buổi học thứ 2)

Viết câu phù hợp dưới mỗi tranh

Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Chủ điểm 3 Bài 1 Tiết 3 trang 23, 24 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

Trả lời:

Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Chủ điểm 3 Bài 1 Tiết 3 trang 23, 24 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

Cả lớp hoan hô bạn trả lời đúng.

 Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Chủ điểm 3 Bài 1 Tiết 3 trang 23, 24 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

Các bạn trò chuyện vui vẻ trong giờ giải lao.

 

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 Dành cho buổi học thứ hai hay, chi tiết khác:


Các loạt bài lớp 2 Kết nối tri thức khác