Vở bài tập Toán lớp 5 trang 29 Tập 2 Kết nối tri thức

Lời giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 29 Tập 2 trong Bài 46: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 5 trang 29.

Bài 3 trang 29 VBT Toán lớp 5 Tập 2: Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.

a) 4 dm3 = ……… cm3

b) 8,5 dm3 = ……… cm3

c) 6 dm3 50cm3 = ……… cm3

3 000 cm3 = ……… dm3

275 cm3 = ……… dm3

19 240 cm3 = ……… dm3

Lời giải

a) 4 dm3 = 4 000 cm3

b) 8,5 dm3 = 8 500 cm3

c) 6 dm3 50cm3 = 6 050 cm3

3 000 cm3 = 3 dm3

275 cm3 = 0,275 dm3

19 240 cm3 = 19,24 dm3

Bài 4 trang 29 VBT Toán lớp 5 Tập 2: Rô-bốt có một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật có thể tích là 0,5 dm3. Rô-bốt cắt khối gỗ đó thành hai phần và sơn màu vàng cho khối gỗ có thể tích lớn hơn, màu đỏ cho khối gỗ còn lại. Biết khối gỗ màu vàng có thể tích lớn hơn khối gỗ màu đỏ là 50 cm3. Tính thể tích khối gỗ màu vàng và khối gỗ màu đỏ.

Lời giải

Bài giải

Đổi: 0,5 dm3 = 500 cm3

Thể tích khối gỗ màu vàng là:

(500 + 50) : 2 = 275 (cm3)

Thể tích khối gỗ màu đỏ là:

500 – 275 = 225 (cm3)

Đáp số: Thể tích khối gỗ màu vàng: 275 cm3

Thể tích khối gỗ màu đỏ: 225 cm3

Bài 1 trang 29 VBT Toán lớp 5 Tập 2: Tính.

a) 45,7 dm3 + 105,03 dm3 = …………….

b) 100 cm3 – 82,08 cm3 = …………….

c) 42,5 cm3 × 8 = …………….

d) 124 dm3 : 5 = …………….

Lời giải

a) 45,7 dm3 + 105,03 dm3 = 150,73 dm3

b) 100 cm3 – 82,08 cm3 = 17,92 cm3

c) 42,5 cm3 × 8 = 340 cm3

d) 124 dm3 : 5 = 248 dm3

Bài 2 trang 29 VBT Toán lớp 5 Tập 2: Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.

a) 12,04 dm3 = ……………. cm3

b) 3 087 cm3 = ……………. dm3

Lời giải

a) 12,04 dm3 = 12 040 cm3

b) 3 087 cm3 = 3,087 dm3

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:


Giải bài tập lớp 5 Kết nối tri thức khác