Các dạng toán về Căn bậc ba và cách giải



Với Các dạng toán về Căn bậc ba và cách giải môn Toán lớp 9 sẽ giúp học sinh nắm vững lý thuyết, biết phương pháp làm các dạng bài tập từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán 9.

                       Các dạng toán về Căn bậc ba và cách giải

I. Lý thuyết

1. Căn bậc ba 

Căn bậc ba của một số thực a là số x sao cho x3 = a kí hiệu là 3√a .

*Mọi số a đều có một căn bậc ba duy nhất.

*Căn bậc ba của số âm là số âm, căn bậc ba của số 0 là số 0, căn bậc ba của số dương là số dương.

2. Các công thức liên quan đến căn bậc ba  

* A < B ⇔ 3√A < 3√B 

* 3√A = 3√B ⇔ A = B 

* 3√AB = 3√A.3√B

Các dạng toán về Căn bậc ba và cách giải với  B ≠ 0

3. Trục căn thức bậc ba

Sử dụng các hằng đẳng thức:

Các dạng toán về Căn bậc ba và cách giải

II. Các dạng bài tập.

Dạng 1: Thực hiện phép tính chứa căn bậc ba.

Phương pháp giải: Áp dụng công thức Các dạng toán về Căn bậc ba và cách giải 

Ví dụ: Thực hiện phép tính 

Các dạng toán về Căn bậc ba và cách giải

Lời giải:

Các dạng toán về Căn bậc ba và cách giải

Các dạng toán về Căn bậc ba và cách giải

Các dạng toán về Căn bậc ba và cách giải

Dạng 2: Rút gọn biểu thức:

Phương pháp giải: Sử dụng hằng đẳng thức liên quan đến căn bậc ba:

Các dạng toán về Căn bậc ba và cách giải

Ví dụ: Rút gọn biểu thức sau:

Các dạng toán về Căn bậc ba và cách giải

Lời giải:

Các dạng toán về Căn bậc ba và cách giải

 A = (5x + 1) - 5x

A = 5x + 1 - 5x

A = 1 

Các dạng toán về Căn bậc ba và cách giải

Các dạng toán về Căn bậc ba và cách giải

                           Các dạng toán về Căn bậc ba và cách giải

Dạng 3: So sánh căn bậc ba:

Phương pháp giải: Áp dụng lí thuyết 

A < B ⇔ 3√A < 3√B 

Ví dụ 1: So sánh 

a) 7 và 23√43

b) A = Các dạng toán về Căn bậc ba và cách giải

Lời giải:

a) Ta có: 

73 = 343

23√43 = Các dạng toán về Căn bậc ba và cách giải 

Vì 343 < 344

=> 3√343 < 3√344 

=> 7 < 23√43  

Vậy 7 < 23√43  

b) Ta có:

Các dạng toán về Căn bậc ba và cách giải 

= 1 + √2 + 1 - √2

= 2   

Ta có: 

Các dạng toán về Căn bậc ba và cách giải 

Vì 8 < 9 => 3√8 < 9√9 

=> Các dạng toán về Căn bậc ba và cách giải (phân số nào có mẫu số lớn hơn thì bé hơn)

Các dạng toán về Căn bậc ba và cách giải 

=> A > B 

Dạng 4: Giải phương trình căn bậc ba.

Phương pháp giải: 

Áp dụng: 3√A = B ⇔ A = B3 

Chú ý: Căn bậc ba không có điều kiện trong căn như căn bậc hai

Ví dụ: Giải các phương trình sau:

Các dạng toán về Căn bậc ba và cách giải

Lời giải:

a) Các dạng toán về Căn bậc ba và cách giải 

⇔ 2x + 1 = 33

⇔ 2x + 1 = 27

⇔ 2x = 27 - 1

⇔ 2x = 26

⇔ x = 26 : 2

⇔ x = 13 

Vậy nghiệm của phương trình là S =  

b) Các dạng toán về Căn bậc ba và cách giải 

Các dạng toán về Căn bậc ba và cách giải 

⇔ x + 1 - 2x = 3

⇔ -x = 3 -1

⇔ -x = 2

⇔ x = -2

Vậy phương trình có nghiệm là S = {-2}  

Các dạng toán về Căn bậc ba và cách giải

Vậy phương trình có nghiệm S = {-8}  

III. Bài tập tự luyện

Bài 1: Thực hiện phép tính:

Các dạng toán về Căn bậc ba và cách giải

Các dạng toán về Căn bậc ba và cách giải

Bài 2: Rút gọn biểu thức:

Các dạng toán về Căn bậc ba và cách giải

Bài 3: So sánh 

a) 6 và 23√26 

b) 33√2 và 3√53 

c) Các dạng toán về Căn bậc ba và cách giải

Bài 4: Tìm x

Các dạng toán về Căn bậc ba và cách giải

Xem thêm phương pháp giải các dạng bài tập Toán lớp 9 chọn lọc, hay khác:


chuong-1-can-bac-hai-can-bac-ba.jsp