Cách xác định hệ số a của hàm số y = ax2 lớp 9 (hay, chi tiết)



Bài viết Cách xác định hệ số a của hàm số y = ax2 lớp 9 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cách xác định hệ số a của hàm số y = ax2.

Bài toán 1: Cho hàm số y = ax2 . Tìm a để đồ thị hàm số đi qua M(x0;y0)

Cách giải: Thay tọa độ của điểm M vào công thức của hàm số được phương trình y0 = ax02 (1). Giải phương trình (1) tìm a

Bài toán 2: Cho hàm số y = ax2 (trong đó a = f(m)). Tìm m để hàm số đã cho là hàm số bậc hai

Cách giải: Để hàm số y = ax2 là hàm số bậc hai thì hệ số a ≠ 0 hay f(m) ≠ 0. Giải điều kiện này ta tìm được m

Bài toán 3: Cho hàm số y = ax2 (trong đó a = f(m)). Tìm m để hàm số đã cho đồng biến hoặc nghịch biến

Cách giải: Ta sử dụng kết quả

+ Nếu a > 0 thì hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0

+ Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0

Ví dụ 1: Cho hàm số y = (m2 – m)x2. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;2)

Giải:

Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;2)   

Cách xác định hệ số a của hàm số y = ax^2 hay, chi tiết

                                                                               

Vậy với m = -1 hoặc m = 2 thì đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;2)

Ví dụ 2: Tìm m để hàm số y = (m + 2)x2 là hàm số bậc hai

Giải:

Để hàm số đã cho là hàm số bậc hai thì hệ số a = m + 2 ≠ 0 ⇔ m ≠ -2

Vậy với m ≠ -2 thì hàm số đã cho là hàm số bậc hai

Cho hàm số y = ax2. Tìm a để đồ thị hàm số đi qua điểm A(-2;8)

Giải:

Đồ thị hàm số đi qua điểm A(-2;8) ⇔ 8 = a(-2)2 ⇔ 8 = 4a ⇔ a = 2

Vậy với a = 2 thì  đồ thị hàm số đi qua điểm A(-2;8)

Ví dụ 3: Tìm m để hàm số y = (m – 4)x2 đồng biến với mọi x > 0

Giải:

Hàm số y = (m – 4)x2 đồng biến với mọi x > 0 khi hệ số a = m – 4 > 0 hay m > 4

Vậy với m > 4 thì hàm số đồng biến với mọi x > 0

Câu 1: Cho hàm số y = (k2 – 2k + 3)x2. Tìm k để đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;6)

A. k = 1, k = 2

B. k = -1, k = 3

C. k = 2, k = 5

D. k = 3, k = -4

Giải

Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;6)                                    

Vậy với k = -1 hoặc k = 3 thì đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;6)

Cách xác định hệ số a của hàm số y = ax^2 hay, chi tiết

                                                      

Đáp án B

Câu 2: Cho hàm số y = (m + 1)x2. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(-4;32)

A. m = 1

B. m = 2

C. m = 3

D. m = 4

Giải

Đồ thị hàm số đi qua điểm A(-4;32)                                     

Vậy với m = 1 thì đồ thị hàm số đi qua điểm A(-4;32) ⇔ 32 = (m + 1)(-4)2

⇔ 32 = (m + 1)16 ⇔ m + 1 = 2 ⇔ m = 1

Đáp án A

Câu 3: Cho hàm số y = ax2. Tìm a để đồ thị hàm số đi qua điểm Cách xác định hệ số a của hàm số y = ax^2 hay, chi tiết

A. a = -1

B. a = 22

C. a = 3

D. a = 1

Giải

Đồ thị hàm số đi qua điểm Cách xác định hệ số a của hàm số y = ax^2 hay, chi tiết

Cách xác định hệ số a của hàm số y = ax^2 hay, chi tiết

                                                      

Vậy với a = 1 thì đồ thị hàm số đi qua điểm Cách xác định hệ số a của hàm số y = ax^2 hay, chi tiết

Đáp án D

Câu 4: Tìm m để hàm số y = (m2 – 2)x2  là hàm số bậc hai

Cách xác định hệ số a của hàm số y = ax^2 hay, chi tiết

                                                      

Giải

Để hàm số đã cho là hàm số bậc hai thì hệ số a = m2 - 2 ≠ 0 ⇔ m2 ≠ 2 ⇔ Cách xác định hệ số a của hàm số y = ax^2 hay, chi tiết

Vậy với Cách xác định hệ số a của hàm số y = ax^2 hay, chi tiết thì hàm số đã cho là hàm số bậc hai.

Đáp án C

Câu 5: Tìm m để hàm số y = (m – 4)x2 nghịch biến với mọi x > 0

A. m = 5

B. m < 4

C. m < 10

D. m = ±9

Giải

Hàm số y = (m – 4)x2 nghịch biến với mọi x > 0 khi hệ số a = m – 4 < 0

hay m < 4

Vậy với m < 4 thì hàm số nghịch biến với mọi x > 0

Đáp án B

Câu 6: Tìm m để hàm số y = (m2 – m)x2 đồng biến với mọi x > 0

A. m < 0 hoặc m > 1

B. m < -1 hoặc m > 1

C. m < -2 hoặc m > 1

D. m < -6 hoặc m > 10

Giải

Hàm số y = (m2 – m)x2 đồng biến với mọi x > 0 khi hệ số a = m2 – m > 0

Cách xác định hệ số a của hàm số y = ax^2 hay, chi tiết

                                                      

Vậy với m > 1 hoặc m < 0 thì hàm số đồng biến với mọi x > 0

Đáp án A

Câu 7: Tìm m để hàm số y = (m2 – m)x2 nghịch biến với mọi x > 0

A. -1 < m < 1

B. -2 < m < 1

C. 0 < m < 1

D. -3 < m < 4

Giải

Hàm số y = (m2 – m)x2 nghịch biến với mọi x > 0 khi hệ số a = m2 – m < 0

Cách xác định hệ số a của hàm số y = ax^2 hay, chi tiết

                                                      

Vậy với 0 < m < 1 thì hàm số nghịch biến với mọi x > 0

Đáp án C

Câu 8: Tìm m để hàm số y = (m2 – 3m + 2)x2 là hàm số bậc hai

A. m ≠ -2 và m ≠ -1

B. m ≠ 2 và m ≠ -1

C. m ≠ 3 và m ≠ 1

D. m ≠ 2 và m ≠ 1

Giải

Để hàm số đã cho là hàm số bậc hai thì hệ số a = m2 – 3m + 2 ≠ 0

Cách xác định hệ số a của hàm số y = ax^2 hay, chi tiết

                                                      

Vậy với m ≠ 2 và m≠ 1 thì hàm số đã cho là hàm số bậc hai

Đáp án D

Câu 9: Tìm a để hàm số y = (2a2 – 6a)x2 là hàm số bậc hai

A. a ≠ -7 và a ≠ -1

B. a ≠ 0 và a ≠ 3

C. a ≠ 5 và a ≠ -1

D. a ≠ 4 và a ≠ 1

Giải

Để hàm số đã cho là hàm số bậc hai thì 2a2 – 6a ≠ 0

Cách xác định hệ số a của hàm số y = ax^2 hay, chi tiết

                                                      

Vậy với a ≠ 0 và a ≠ 3 thì hàm số đã cho là hàm số bậc hai

Đáp án B

Bài 1. Cho hàm số y =  – (a2 + a) x2. Tìm a để y = – 2 khi x = – 1.

Bài 2. Cho hàm số y = (2a + 1) x2. Tìm a để đồ thị hàm số:

a) Đi qua điểm A(23;43);

b) Đi qua điểm (x0, y0) là nghiệm của hệ phương trình 2x+y+3=0x2-2y-2=0.

Bài 3. Cho hàm số y = (a2 + 2a + 3)x2. Tìm các giá trị của a để hàm số luôn nghịch biến với mọi x < 0 và đồng biến với mọi x > 0.

Bài 4. Cho hàm số y = (– a2 – 2a – 3)x2. Tìm các giá trị của a khi x=±12 thì y=-114

Bài 5. Cho hàm số y=(3m+4-3)x2. Tìm các giá trị của a để hàm số:

a) Là hàm bậc hai;

b) Nghịch biến với mọi x > 0;

c) Đồng biến với mọi x > 0.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 9 chọn lọc, có đáp án hay khác:


chuong-4-ham-so-y-ax2-phuong-trinh-bac-hai-mot-an.jsp