Cách so sánh các tỉ số lượng giác không dùng máy tính
Bài viết Cách so sánh các tỉ số lượng giác không dùng máy tính lớp 9 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cách so sánh các tỉ số lượng giác không dùng máy tính.
Nhắc lại kiến thức:
1. Cho α, β là hai góc nhọn. Nếu α < β thì:
• sinα < sinβ; tanα < tanβ
• cosα > cosβ; cotα > cotβ
2. sinα < tanα và cosα < cotα
3. Cho góc nhọn x (0o < 0 < 90o), ta có:
• sinx = cos(90o - x)
• cosx = sin(90o - x)
• tanx = cot(90o - x)
• cotx = tan(90o - x)
A. Phương pháp giải
• Đưa các tỉ số lượng giác về cùng một loại.
• Biểu diễn tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt trên trục số.
• Chèn các tỉ số cần sắp xếp lên trục số ta được thứ tự của chúng.
Ví dụ 1: Không dùng bảng số và máy tính bỏ túi, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ lớn đến nhỏ
a) sin78o, cos14o, sin47o, cos87o
b) tan73o, cot25o, tan62o, cot38o
Hướng dẫn giải:
a) sin78o, cos14o, sin47o, cos87o
Ta có:
• sin78o = cos(90o - 78o) = cos12o
• sin47o = cos(90o - 47o) = cos43o
Do nếu α < β thì cosα > cosβ nên ta có: cos12o > cos14o > cos43o > cos87o
Hay sin78o > cos14o > sin47o > cos87o
b) tan73o, cot25o, tan62o, cot38o
Ta có:
• cot25o = tan(90o - 25o) = tan65o
• cot38o = tan(90o - 38o) = tan52o
Do nếu α < β thì tanα < tanβ nên ta có tan73o > tan65o > tan62o > tan52o
Hay tan73o > cot25o > tan62o > cot38o
Ví dụ 2: Không dùng bảng số và máy tính bỏ túi, hãy so sánh:
a) tan28o và sin28o
b) cot42o và cos42o
c) cot73o và sin17o
Hướng dẫn giải:
a) Do sinα < tanα nên sin28o < tan28o
b) Do cosα < cotα nên cos42o < cot42o
c) Ta có: cot73o = tan(90o - 73o) = tan17o
Do sinα < tanβ nên sin17o < tan17o ⇔ sin17o < cot73o
Ví dụ 3: Không dùng bảng số và máy tính bỏ túi, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
a) sin20o, cos20o, sin55o, cos40o, tan70o
b) tan70o, cot60o, cot65o, tan50o, sin25o
Hướng dẫn giải:
a) Ta có:
• cos40o = sin(90o - 40o) = sin50o
• cos20o = sin(90o - 20o) = sin70o
Do nếu α < β thì sinα < sinβ ⇒ sin20o < sin50o < sin55o < sin70o < tan70o
b) Ta có:
• cot60o = tan(90o - 60o) = tan30o
• cot65o = tan(90o - 65o) = tan25o
Do nếu α < β thì tanα < tanβ ⇒ sin25o < tan25o < tan30o < tan50o < tan70o
Ví dụ 4: Không dùng bảng lượng giác và máy tính bỏ túi, hãy so sánh:
a) tan42o và sin42o
b) cot11o và cos11o
c) tan32o và cos58o
Hướng dẫn giải:
a) tan42o và sin42o
Do sinα < tanα nên sin42o < tan42o
b) cot11o và cos11o
Do cosα < cotα nên cot11o > cos11o
c) tan32o và cos58o
Ta có: cos58o = sin(90o - 58o) = sin32o
Do sinα < tanα nên sin32o < tan32o hay cos58o < tan32o
Ví dụ 5: Không dùng bảng lượng giác và máy tính bỏ túi, hãy so sánh:
a) sin25o và sin70o
b) cos40o và cos75o
c) tan50o28' và tan63o
d) cot14o và cot35o12'
Hướng dẫn giải:
a) Do nếu α < β thì sinα < sinβ ⇒ sin25o < sin70o
b) Do nếu α < β thì cosα > cosβ nên ta có: cos40o > cos75o
c) Do nếu α < β thì tanα < tanβ nên ta có: tan50o28' < tan63o
d) Do nếu α < β thì cotα > cotβ nên ta có: cot14o > cot35o12'
Ví dụ 6: Không dùng bảng số và máy tính bỏ túi, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần
a) cos22o, sin35o, cos37o, cos63o, sin44o
b) tan82o, cot36o, cot27o, tan12o
Hướng dẫn giải:
a) cos22o, sin35o, cos37o, cos63o, sin44o
Ta có:
• cos22o = sin(90o - 22o) = sin68o
• cos37o = sin(90o - 37o) = sin53o
• cos63o = sin(90o - 63o) = sin27o
Do nếu α < β thì sinα < sinβ ⇒ sin27o < sin35o < sin44o < sin53o < sin68o
Hay cos63o < sin35o < sin44o < cos37o < cos22o
b) tan82o, cot36o, cot27o, tan12o
Ta có:
• cot36o = tan(90o - 36o) = tan54o
• cot27o = tan(90o - 27o) = tan63o
Do nếu α < β thì tanα < tanβ ⇒ tan12o < tan54o < tan63o < tan82o
Hay tan12o < cot36o < cot27o < tan82o
Bài 1. Cho α là góc nhọn. Hãy sắp xếp tỉ số lượng giác theo thứ tự tăng dần (không dùng bảng lượng giác và máy tính): cot40°, sin50°, cos55°, tan70°.
Hướng dẫn giải
Ta có: cot40° = tan50° ; cos55° = sin35°
Vì khi thì α càng lớn thì sin α càng lớn.
Suy ra sin35° < sin50° hay cos55° < sin50° (1)
Vì khi thì α càng lớn thì tan α càng lớn.
Suy ra tan50° < tan70° hay cot40° < tan70° (2)
Vì khi thì
Suy ra sin50° < tan50° hay sin50° < cot40° (3)
Từ (1); (2) và (3): cos55° < sin50° < cot40° < tan70°
Nên sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: cos55°; sin50°; cot40°; tan70°.
Bài 2. Không dùng bảng lượng giác và máy tính hãy so sánh: cos24° và tan50°.
Hướng dẫn giải
Vì
Mà (Nếu α < β thì: cosα > cosβ)
Suy ra hay tan50° < 1.
Mặt khác cos24° < 1.
Vậy cos24° < tan500.
Bài 3. Sắp xếp tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ lớn đến bé (không dụng máy tính)
a) ;
b) .
Hướng dẫn giải
Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng cos góc kia, tan góc này bằng cot góc kia
a)
Hay
b)
Hay
Bài 4. Hãy tính biểu thức A = sin25° + sin225° + sin245° + sin265° + sin285°và so sánh A với 1.
Hướng dẫn giải
Tính biểu thức A:
A = sin25° + sin225° + sin245° + sin265° + sin285°
A = (sin25° + sin285°) + (sin225° + sin265°) + sin245°
A = sin290° + sin290° + sin245°
A =
Ta thấy A có giá trị bằng do đó A > 1.
Bài 5. Không dùng bảng số và máy tính, so sánh:
a) sin20° và sin70° b) cos60° và cos70°
c) tan73°20’ và tan45° d) cot23° và cot37°40’
Hướng dẫn giải:
a) sin20° < sin70° b) cos60° > cos70°
c) tan73°20’ > tan45° d) cot23° > cot37°40’
Bài 6. Hãy so sánh A = cos252° sin45° + sin252°cos45° với 1.
Bài 7. Sắp xếp tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ lớn đến bé (không dụng máy tính)
a) tan42°,cot71°,tan38°,cot69°15',tan28°;
b) sin56°,cos67°,sin74°,cos63°41',cos85°.
Bài 8. Hãy so sánh:
a) sin40° và sin70° b) cos80° và cos50°
c) tan73°20’ và tan65° d) cot53° và cot37°20’
Bài 9. Sắp xếp tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ giảm dần (không dụng máy tính)
a) tan56°32',cot67°18',tan32°48',cot29°15',tan80°;
b) sin24°,cos70°36',sin57°,cos63°41',cos85°,sin43°;
c) sin35°, cot45°, tan55°, cos65°.
Bài 10. Hãy tính.
a) A = cos220° + cos230° + cos240° + cos250° + cos260° + cos270° + cos290°;
b) B = sin45°cos247° + sin247°cos45°.
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 9 chọn lọc, có lời giải chi tiết hay khác:
- Giải tam giác vuông biết độ dài một cạnh và số đo một góc nhọn
- Giải tam giác vuông khi biết độ dài hai cạnh cực hay
- Cách giải tam giác nhọn dựa vào các hệ thức trong tam giác vuông
- Cách tính cạnh và tính góc trong tam giác vuông cực hay
- Cách tính độ dài cạnh góc vuông trong tam giác vuông cực hay
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều