Số thập phân là gì lớp 6 (chi tiết nhất)

Bài viết Số thập phân là gì lớp 6 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Số thập phân là gì.

1. Khái niệm số thập phân

Phân số thập phân là phân số có mẫu số là lũy thừa của 10.

Mọi phân số thập phân có thể viết được dưới dạng số thập phân.

Các phân số thập phân dương được viết dưới dạng số thập phân dương.

Các phân số thập phân âm được viết dưới dạng số thập phân âm.

Số thập phân gồm hai phần:

+ Phần số nguyên được viết bên trái dấu phẩy;

+ Phần thập phân được viết bên phải dấu phẩy.

2. Ví dụ minh họa số thập phân

Ví dụ 1. Cho các số sau: 1310; 2,5; –4,6; 25;310;111100;131000; 4,7; –0,679. Chỉ ra:

a) Phân số thập phân.

b) Số thập phân.

Hướng dẫn giải

a) Phân số thập phân: 310; 131000.

b) Số thập phân: 2,5; –4,6; 4,7; –0,679.

Ví dụ 2. Viết các phân số và hỗn số sau ra số thập phân: 29100;310;425;120;3740;318.

Hướng dẫn giải 

29100=0,29;310=0,3;425=16100=0,16;120=5100=0,05; 3740=31751000=3,175; 318=31251000=3,125.

Ví dụ 3. Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:

3,25; 4,5; 0,08; –0,2; –0,15.

Hướng dẫn giải

3,25=325100=134;4,5=4510=92;0,08=8100=225;0,2=210=15;0,15=15100=320.

3. Bài tập số thập phân

Bài 1. Điền vào … để được câu đúng:

a) Số 3,45 có phần nguyên là …, phần thập phân là …

b) Số –7,9 đọc là …

c) Số … đọc là ba phẩy sáu.

d) … có phần nguyên là –17; phần thập phân là 458.

Bài 2. Cho các số: 4,6; –19,37; 6100;525;41000;4210;21200. Chỉ ra:

a) Số thập phân dương.

b) Số thập phân âm.

c) Phân số thập phân.

Bài 3. Viết các số sau dưới dạng số thập phân: 410;78;1214;8950;740;215.

Bài 4. Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:

0,09;3,124;15,7;19,02;2,5.

Bài 5. Viết tất cả các số thập phân có ba chữ số 1, 5, 9 sao cho mỗi số đều có đủ ba chữ số đã cho và phần thập phân gồm một chữ số.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 6 sách mới hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 6 hay khác:


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học