Dạng bài tập về Nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số lớp 6 (hay, có lời giải)

Bài viết Nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số lớp 6 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số.

Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng số mũ của các thừa số với nhau.

am . an = a(m + n)

Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và trừ số mũ của các thừa số với nhau.

am: an= a(m- n), với a ≠ 0 và m ≥ n

Chú ý: Nguười ta quy ước a0 = 1

Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các luỹ thừa có 10, ví dụ:

= 100a + 10b + c = a.102 + b.10 + c.100

Ví dụ 1: viết thành một luỹ thừa

a. 25.27=

b. 4 .43 =

c. x .x2 =

d. 5 .53.54 .56=

e. a4 .a .a5 .a6 .a8=

Lời giải:

a. 25.27= 212

b. 4 .43 = 44

c. x .x2 = x3

d. 5 .53.54 .56= 514

e. a4 .a .a5 .a6 .a8= a24

Ví dụ 2: Viết thành một luỹ thừa

a. 75 ∶ 72=

b. 512 ∶ 57=

c. x17 ∶ x12=

d. x9 ∶ x9 =

Lời giải:

a. 75 ∶ 72= 73

b. 512 ∶ 57= 55

c. x17 ∶ x12= x5

d. x9 ∶ x9 = 1

Ví dụ 3: Tìm số tự nhiên x biết:

a. 3x= 1

b. x4= 1

c. 2x= 16

d. x2= 9

Lời giải:

a. 3x=1= 30 ⇒ x = 0

b. x4=1= 14 ⇒x = 1

c. 2x=16= 24 ⇒ x = 4

d. x2=9= 32 ⇒ x = 3

Câu 1: Thực hiện phép tính: 33 . 32

A. 243

B. 432

C. 324

D. 323

Lời giải:

Đáp án: A

33 . 32 = 35 = 243

Câu 2: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 4n = 43.45

A. n = 32

B. n = 16

C. n = 8

D. n = 4

Lời giải:

Đáp án: C

4n = 43.45

4n = 48

→ n= 8

Câu 3: Viết tích a4.a6 dưới dạng một lũy thừa ta được

A. a8

B. a9

C. a10

D. a2

Lời giải:

Đáp án: C

a4.a6 = a10

Câu 4: Chọn đáp án đúng?

A. 52.53.54= 510

B. 52.53:54= 5

C. 53:5 = 5

D. 51= 1

Lời giải:

Đáp án: B

A. 52.53.54= 510 Sai vì 52.53.54= 59

B. 52.53:54= 5 Đúng

C. 53:5 = 5 Sai vì 53:5 = 52

D. 51= 1 Sai vì 51= 5

Câu 5: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 25n = 52.54?

A. n = 3

B. n = 16

C. n = 8

D. n = 4

Lời giải:

Đáp án: A

25n = 52.54

52n = 56

2n=6

n=3

Câu 6: Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và ... các số mũ.

A. Cộng

B. Trừ

C. Nhân

D. Chia

Lời giải:

Đáp án: B

Câu 7: Kết quả của phép tính 79:74 dưới dạng lũy thừa là:

A. 75

B. 74

C. 73

D. 72

Lời giải:

Đáp án: A

79:74 = 75

Câu 8: Viết số 723 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10:

A. 723=7.102+2.10+3.100 B. 723=7.103+2.102+3.10 C. 723=7.100+2.10+3.102 D. 723=700+20+3

Lời giải:

Đáp án: A

723 = 700 +20+3

= 7.102+2.10+3.100

Câu 9: Trường hợp am : am=? với a ≠0

A. am:am=a

B. am:am=1

C. am:am=0

D. am−am=a2m

Lời giải:

Đáp án: B

am : am= a0 = 1

Câu 10: Thực hiện phép tính: 87: 8 =?

A. 86

B. 85

C. 84

D. 83

Lời giải:

Đáp án: A

87: 8 = 86

Bài 1. Viết các tích sau đây dưới dạng một lũy thừa của một cơ số:

a) A = 24.22.23 ;

b) B = 33.36 .

Bài 2. Viết các tích sau đây dưới dạng một lũy thừa của một cơ số:

a) A = 253.125 ;

b) B = 82.324 .

Bài 3. Viết các tích sau đây dưới dạng một lũy thừa của một cơ số:

a) A = 273.94.243 ;

b) B = 643.2562 .

Bài 4. Viết các tích sau đây dưới dạng một lũy thừa của một cơ số:

a) A = 5.5.5.5.5.3.3 ;

b) B = 100.10.2.5 .

Bài 5. Tìm các số mũ n sao cho lũy thừa 3n thỏa mãn điều kiện: 25 < 3n < 250.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 6 chọn lọc, có đáp án chi tiết hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 6 hay khác:


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học