Phương trình tham số của đường thẳng là gì lớp 12 (chi tiết nhất)
Bài viết Phương trình tham số của đường thẳng là gì lớp 12 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Nêu khái niệm phương trình tham số của đường thẳng.
1. Khái niệm phương trình tham số của đường thẳng
Hệ phương trình , trong đó a, b, c không đồng thời bằng 0, t là tham số, được gọi là phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm M0(x0;y0;z0) và có vectơ chỉ phương .
2. Ví dụ minh họa về phương trình tham số của đường thẳng
Ví dụ 1. Cho đường thẳng ∆ có phương trình tham số là (t là tham số). Hãy chỉ ra tọa độ một vectơ chỉ phương của ∆ và một điểm thuộc đường thẳng ∆.
Hướng dẫn giải
Tọa độ một vectơ chỉ phương của ∆ là .
Ứng với t = 0 ta có . Suy ra điểm A(−1;5;0) thuộc đường thẳng ∆.
Ví dụ 2. Cho đường thẳng d có phương trình tham số (t ∈ ℝ). Trong các điểm A(2;11;0), B(10;15;8), C(−20;5;−12), điểm thuộc đường thẳng d? Vì sao?
Hướng dẫn giải
Thay tọa độ điểm A(2;11;0) với x = 2; y = 11; z = 0 vào phương trình đường thẳng d ta được: (vô lý). Vậy điểm A(2;11;0) không thuộc đường thẳng d.
Thay tọa độ điểm B(10;15;8) với x = 10; y = 15; z = 8 vào phương trình đường thẳng d ta được: (thỏa mãn). Vậy điểm B(10;15;8) thuộc đường thẳng d.
Thay tọa độ điểm C(−20;5;−12) với x = −20; y = 5; z = −12 vào phương trình đường thẳng d ta được: (thỏa mãn). Vậy điểm C(−20;5;−12) thuộc đường thẳng d.
Ví dụ 3. Đường thẳng đi qua điểm A(−8;−3;7) và nhận làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Theo đề bài ta có đường thẳng đi qua điểm A(−8;−3;7) và nhận làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là: .
3. Bài tập về phương trình tham số của đường thẳng
Bài 1. Cho đường thẳng d có phương trình tham số . Hãy chỉ ra tọa độ một vectơ chỉ phương của d và một điểm thuộc đường thẳng d.
Bài 2. Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm A(2;−1;4) và có vectơ chỉ phương .
Bài 3. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A(5;0;−7) và nhận làm vectơ chỉ phương. Đường thẳng d có đi qua điểm M(−4;0;−5) không?
Bài 4. Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆ biết ∆ đi qua điểm C(1;2;−4) và vuông góc với mặt phẳng (P): 3x – y + 2z – 1 = 0.
Bài 5. Lập phương trình tham số của đường thẳng AB biết A(4;1;2) và B(5;8;6).
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 12 sách mới hay, chi tiết khác:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều