Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)



Bài viết Tìm m để hai vecto cùng phương với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tìm m để hai vecto cùng phương.

• Áp dụng điều kiện để hai vecto cùng phương để giải bài tập dạng này.

Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) Điều kiện cần và đủ để hai vecto Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) (Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) # 0) cùng phương là có một số k để Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết).

Nhận xét: Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi có số k khác 0 để

Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

• Áp dụng trong hệ tọa độ:

Cho Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) = (a1; a2) và Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) = (b1; b2), với b1; b2 # 0

Khi đó nếu có: Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) cùng phương.

Ví dụ 1: Cho Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết). Tìm m để hai vecto Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) cùng phương.

Hướng dẫn giải:

Để hai vecto Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) cùng phương Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) tồn tại số k thỏa mãn Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Từ (2) suy ra k = 2 thay vào (1) ta được:

Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Vậy m = -1 và m = 2 thì hai vecto Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) cùng phương.

Ví dụ 2: Cho hai vecto Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết). Tìm m để hai vecto Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) cùng phương.

Hướng dẫn giải:

Ta có Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) là các vecto đơn vị với Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Suy ra Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Hai vecto Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) cùng phương Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Vậy m = Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) thì thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Ví dụ 3: Cho tam giác ABC có E là trung điểm của BC, I là trung điểm của AB. Gọi D, J, K lần lượt là các điểm thỏa mãn Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết). Tìm m để A, K, D thẳng hàng.

Hướng dẫn giải:

Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Ba điểm A, K, D thẳng hàng Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) tồn tại k để Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) (1)

Ta phân tích các vecto Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) theo hai vecto Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

+ E là trung điểm của BC Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Suy ra Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Ta có

Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Do đó Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)(2)

+ Lại có: I là trung điểm AB Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Ta có: Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Do đó Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) (3)

Từ (1), (2) và (3) suy ra

Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Vậy m = Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) thì ba điểm A, K, D thẳng hàng.

Ví dụ 4: Cho hai vecto Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết). Giá trị của m để hai vecto cùng phương là:

Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Hướng dẫn giải:

Ta có Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) và là các vecto đơn vị với Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Suy ra Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Hai vecto Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) cùng phương Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) tồn tại k để Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Vậy m = Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết).

Đáp án D

Ví dụ 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(m-1; 2); B(2; 5-2m) và C(m-3; 4). Giá trị của m để 3 điểm A, B, C thẳng hàng là

A. m = 3

B. m = 2

C. m = -2

D. m = 1

Hướng dẫn giải:

Ta có: Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) = (2 - m + 1;5 -2m - 2) = (3 - m;3 - 2m)

Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) = (m - 3 - m + 1;4 - 2) = (-2;2)

Ba điểm A, B, C thẳng hàng Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết) tồn tại k sao cho Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Tìm m để hai vecto cùng phương (cực hay, chi tiết)

Vậy m = 2 thì 3 điểm A, B, C thẳng hàng.

Đáp án B

Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(m – 1; 2); B(2; 5 – 2m) và C(m – 3; 4). Tìm giá trị của m để 3 điểm A, B, C thẳng hàng.

Bài 2. Cho hai vecto h=14i6jk=mi5j. Tìm m để hai vecto trên cùng phương.

Bài 3. Cho hai vecto x=2m1i+3mjy=2i+3j. Giá trị của m để hai vecto trên cùng phương.

Bài 4. Cho x=m2+m2i+4jx=mi+2j. Tìm m để hai vecto trên cùng phương.

Bài 5. Cho tam giác ABC có E là trung điểm của BC, I là trung điểm của AB. Gọi D, J, K lần lượt là các điểm thỏa mãn BD=12BE; AJ=13AC; IK=mIJ. Tìm m để A, K, D thẳng hàng.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 10 chọn lọc, có đáp án hay khác khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:


vecto.jsp


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học