Tìm hệ số, số hạng trong khai triển nhị thức Newton (cách giải + bài tập)

Bài viết phương pháp giải bài tập Tìm hệ số, số hạng trong khai triển nhị thức Newton lớp 10 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tìm hệ số, số hạng trong khai triển nhị thức Newton.

1. Phương pháp giải

Khai triển nhị thức Newton với các số mũ thấp:

a+b4=C40a4+C41a3b+C42a2b2+C43ab3+C44b4

=a4+4a3b+6a2b2+4ab3+b4

a+b5=C50a5+C51a4b+C52a3b2+C53a2b3+C54ab4+C55b5

=a5+5a4b+10a3b2+10a2b3+5ab4+b5

2. Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1. Tìm số hạng chứa x3 trong khai triển đa thức (3x + 2)4.

Hướng dẫn giải:

Số hạng chứa x3 trong khai triển đa thức trên là C41.3x3.2=216x3

Ví dụ 2. Tìm số hạng chứa x2 trong khai triển đa thức (2x + 3)5.

Hướng dẫn giải:

Số hạng chứa x2 trong khai triển đa thức trên là C53.2x2.33=1080

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Tìm số hạng chứa x3 trong khai triển đa thức (4x + 3)4.   

A. 768x3;

B. 672x3;

C. 608x3;

D. 538x3.

Bài 2. Tìm số hạng chứa x4 trong khai triển đa thức (3x − 3)5.

A. −1215x4;

B. 1215x4;

C. −1025x4;

D. 1025x4.

Bài 3. Ba số hạng đầu tiên trong khai triển đa thức (4x + 3)4

A. 256x4 + 736x3 + 864x2;

B. 256x4 + 768x3 + 828x2;

C. 256x4 + 736x3 + 864x2;

D. 256x4 + 768x3 + 864x2.

Bài 4. Hai số hạng đầu tiên trong khai triển đa thức (4x + 3)5

A. 1024x5 + 2048x4;

B. 1024x5 + 4096x4;

C. 1024x5 + 1024x4;

D. 1024x5 + 3840x4.

Bài 5. Hệ số của x4 trong khai triển đa thức (3x2 + 5)4

A. 1660;

B. 1350;

C. 1080;

D. 1050.

Bài 6. Hệ số của x2y trong khai triển đa thức (2x + 5y)5

A. 3000;

B. 4000;

C. 5000;

D. 6000.

Bài 7. Hệ số của x4 trong khai triển (3x + 4)4 + (2x – 5)5

A. –319;

B. 319;

C. –400;

D. 400.

Bài 8. Hệ số của x3y2 trong khai triển đa thức (3x + 2)4(4y + 6)5

A. 7 464 960;

B. 6 526 420;

C. 9 568 130;

D. 4 656 850.

Bài 9. Trong khai triển đa thức 3x+4x25, số hạng chứa x2

A. 2160 x2;

B. 1940x2;

C. 1750x2;

D. 1620x2.

Bài 10. Tìm số hạng chứa x4 trong khai triển đa thức xn+3x4, với n thỏa mãn Cn1+Cn2=6.

A. 54x4;

B. 62x4;

C. 76x4;

D. 84x4.

Xem thêm các dạng bài tập Toán 10 hay, chi tiết khác:

Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học