So sánh các số lớp 1 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Lý thuyết & 10 bài tập So sánh các số lớp 1 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm So sánh các số lớp 1.

I. Lý thuyết

+ Hai số có cùng chữ số hàng chục thì số nào có hàng đơn vị lớn hơn sẽ lớn hơn.

+ Hai số khác chữ số hàng chục thì số nào có hàng chục lớn hơn sẽ lớn hơn.

II. Bài tập minh họa

Bài 1. >; <; =?

33 …… 32

16 …… 24

31 …… 30

44 …… 44

16 …… 11

15 …… 9

23 …… 23

42 …… 46

Hướng dẫn giải:

33 > 32

16 < 24

31 > 30

44 = 44

16 > 11

15 > 9

23 = 23

42 < 46

Bài 2. >, <, =?

So sánh các số lớp 1 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

A. >

B.

C. =

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

25 < 38

Bài 3. Viết hai số đã cho vào đúng ô trống:

32 và 17

…… < ……

33 và 20

…… < ……

18 và 15

…… < ……

21 và 14

…… > ……

40 và 46

…… > ……

33 và 39

…… > ……

Hướng dẫn giải:

32 và 17

17 < 32

33 và 20

20 < 33

18 và 15

15 < 18

21 và 14

21 > 14

40 và 46

46 > 40

33 và 39

39 > 33

Bài 4. Điền vào chỗ chấm:

So sánh các số lớp 1 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

a) Bạn có nhiều củ cà rốt nhất là:……………

b) Bạn có ít củ cà rốt nhất là:……………

c) Viết số củ cà rốt của ba bạn thỏ theo thứ tự từ bé đến lớn:

……………………………………………………………………………………..

Hướng dẫn giải:

a) Bạn có nhiều củ cà rốt nhất là: Thỏ nâu

b) Bạn có ít củ cà rốt nhất là: Thỏ xám

c) Viết số củ cà rốt của ba bạn thỏ theo thứ tự từ bé đến lớn: Thỏ xám, thỏ trắng, thỏ nâu.

Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ trống:

29 < ….. < 31            21 > …… > 19         …… = 34                 15 < …… < 17

Hướng dẫn giải:

29 < 30 < 31              21 > 20 > 19            34 = 34                        15 < 16 < 17

III. Bài tập vận dụng

Bài 1.  >, <, =

35 …… 25

13 …… 23

25 …… 25

26 …… 14

34 …… 35

Bài 2. Số lớn nhất là:

A. 39

B. 40                       

C. 29                       

D. 37

Bài 3. Viết hai số đã cho vào đúng ô trống:

27 và 18

…… < ……

42 và 21

…… < ……

31 và 28

…… < ……

27 và 32

…… > ……

37 và 40

…… > ……

25 và 26

…… > ……

Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S

30 > 29 ….

21 > 39 ….

23 < 16 ….

34 = 43 ….

36 < 37 ….

36 > 35 ….

Bài 5. Khoanh vào những số thích hợp.

16     >     11     12     13     14     15     16     17     18    19     20

27     <     21     22     23     24     25     26     27     28     29     30

Bài 6. Tô màu vào cánh bướm chứa số bé hơn:

So sánh các số lớp 1 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Bài 7. Số?

So sánh các số lớp 1 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

A. 29                      

B. 18                       

C. 27                       

D. 26

Bài 8. Tô màu vào các số lớn hơn 30:

So sánh các số lớp 1 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Bài 9. Điền vào chỗ trống:

So sánh các số lớp 1 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

a) Bạn có nhiều cuốn sách nhất là:……………

b) Bạn có ít cuốn sách nhất là:……………

c) Viết số sách của các bạn Hồng, Hoàng, Nga theo thứ tự từ bé đến lớn:

……………………………………………………………………………………..

Bài 10. Viết số thích hợp vào chỗ trống:

Cho các số sau:

36, 28, 25, 41

a) Số lớn nhất là:……..     

b) Số bé nhất là:…….. 

c) Các số đã cho viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:……………………………………

d) Các số đã cho viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:……………………………………

Xem thêm lý thuyết Toán lớp 1 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 1 hay khác:


Các loạt bài lớp 2 Kết nối tri thức khác