Bảng các số từ 1 đến 100 lớp 1 (Lý thuyết + 10 Bài tập)
Lý thuyết & 10 bài tập Bảng các số từ 1 đến 100 lớp 1 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Bảng các số từ 1 đến 100 lớp 1.
I. Lý thuyết
II. Bài tập minh họa
Bài 1. Số 74 đọc là:
A. Bảy bốn
B. Bảy mươi tư
C. Bốn mươi bảy
D. Bốn bảy
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
Số 74 đọc là Bảy mươi tư.
Bài 2. Viết hai số đã cho vào đúng ô trống:
32 và 37 …… < …… |
13 và 10 …… < …… |
48 và 54 …… < …… |
41 và 54 …… > …… |
100 và 96 …… > …… |
73 và 79 …… > …… |
Hướng dẫn giải:
32 và 37 32 < 37 |
13 và 10 10 < 13 |
48 và 54 48 < 54 |
41 và 54 54 > 41 |
100 và 96 100 > 96 |
73 và 79 79 > 73 |
Bài 3. Số?
Hướng dẫn giải:
Dãy số dưới đây cách đều 1 đơn vị
Dãy số dưới đây cách đều 5 đơn vị
Bài 4. Tô màu vào các số nhỏ hơn 75:
Hướng dẫn giải:
Em tô màu vào các con ngựa chứa số 74 và 36 nhé.
Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Cho các số sau:
a) Số lớn nhất là: ……
b) Số bé nhất là: ……
c) Các số đã cho viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:……………………………………
d) Các số đã cho viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: ……………………………………
Hướng dẫn giải:
a) Số lớn nhất là: 92
b) Số bé nhất là: 38
c) Các số đã cho viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 38, 59, 63, 92.
d) Các số đã cho viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 92, 63, 59, 38.
III. Bài tập vận dụng
Bài 1. Số bé nhất là:
A. 56
B. 54
C. 53
D. 59
Bài 2. Đọc các số sau:
a) 94: …………………………………………………………………………………...
b) 35: …………………………………………………………………………………...
c) 42: …………………………………………………………………………………...
d) 49: …………………………………………………………………………………...
Bài 3. Viết các số sau:
a) Hai mươi tư:……………………………………………………................................
b) Năm mươi lăm: ……………………………………………………...........................
c) Tám mươi hai: …………………………………………………….............................
d) Sáu mươi hai: ……………………………………………………..............................
Bài 4. Số?
Bài 5. Nối:
Bài 6. Tô màu vào các số nhỏ hơn 75:
Bài 7. Chọn ý đúng:
A. 31 > 35
B. 92 = 96
C. 26 < 95
D. 71 > 100
Bài 8. Số?
Bài 9. Quả táo của ai?
Quả táo của bạn: ……………………
Bài 10. Nối các số từ 91 đến 109 để hoàn thành bức tranh sau:
Xem thêm lý thuyết Toán lớp 1 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 1 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 1 Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Kết nối tri thức
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức
- Đề thi Toán lớp 1 Kết nối tri thức
- Giải bài tập sgk Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Toán lớp 2 - KNTT
- Giải vở bài tập Toán lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Tiếng Anh lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Tự nhiên & Xã hội lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Đạo Đức lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Đạo Đức lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Hoạt động trải nghiệm lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Âm nhạc lớp 2 - KNTT