Các số đến 40 lớp 1 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Lý thuyết & 10 bài tập Các số đến 40 lớp 1 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Các số đến 40 lớp 1.

I. Lý thuyết

Các số đến 40 lớp 1 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

II. Bài tập minh họa

Bài 1. Đọc các số sau:

a) 36: …………………………………………………………………………..

b) 22: …………………………………………………………………………..

c) 30: …………………………………………………………………………..

d) 35: …………………………………………………………………………..

Hướng dẫn giải:

a) 36: Ba mươi sáu

b) 22: Hai mươi hai

c) 30: Ba mươi

d) 35: Ba mươi lăm

Bài 2. Số?

Các số đến 40 lớp 1 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Hướng dẫn giải:

Các số đến 40 lớp 1 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Bài 3. Số?

37 – 7 = …..

50 + 4 = …..

30 + 6 = …..

39 – 9 = …..

30 + 3 = …..

60 – 10 = …..

Hướng dẫn giải:

37 – 7 = 30

50 + 4 = 54

30 + 6 = 36

39 – 9 =30

30 + 3 = 33

60 – 10 = 50

Bài 4. Số?

Các số đến 40 lớp 1 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

A. 37

B. 27                       

C. 26                       

D. 28

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

Có tất cả 27 quyển sách.

Bài 5. Trong số 64, chữ số 6 chỉ:

A. 6 đơn vị             

B. 6 chục                 

C. 4 chục                

D. 4 đơn vị

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

Trong số 64, chữ số 6 chỉ 6 chục.

III. Bài tập vận dụng

Bài 1. Điền vào chỗ trống:

Các số đến 40 lớp 1 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

 

Bài 2. Số?

a) Số 32 gồm ….. chục và ….. đơn vị.

b) Số 29 gồm ….. chục và ….. đơn vị.

c) Số 40 gồm ….. chục và ….. đơn vị.

d) Số 23 gồm ….. chục và ….. đơn vị.

Bài 3. Ý đúng là:      

A. 20 + 6 = 62        

B. 30 + 4 = 330       

C. 30 + 8 = 38         

D. 30 + 0 = 33

Bài 4. Số?

20 + 6 – 6 = …..

20 + 3 + 1 = …..

30 + 5 + 1 = …..

30 + 5 – 5 = …..

80 – 60 + 50 = …..

50 – 10 + 20 = …..

Bài 5. Phép tính có kết quả bằng 51 là:     

A. 65 + 13              

B. 61 10               

C. 22 + 41                  

D. 85 23      

Bài 6. Viết các số sau:

a) Hai mươi sáu:………………………………………………………………..

b) Ba mươi mốt:………………………………………………………………..

c) Ba mươi chín:……………………………………………………………….

d) Hai mươi lăm:………………………………………………………………..

Bài 7. Đọc các số sau:

a) 34: …………………………………………………………………………..

b) 27: …………………………………………………………………………..

c) 35: …………………………………………………………………………..

d) 20: …………………………………………………………………………..

Bài 8. Số gồm 3 chục và 5 đơn vị là:        

A. 35                      

B. 53                       

C. 37                       

D. 36

Bài 9. Số?

Các số đến 40 lớp 1 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Bài 10. Tính (theo mẫu)

Các số đến 40 lớp 1 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Xem thêm lý thuyết Toán lớp 1 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 1 hay khác:


Các loạt bài lớp 2 Kết nối tri thức khác