Chục - Số tròn chục lớp 1 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Lý thuyết & 10 bài tập Chục - Số tròn chục lớp 1 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Chục - Số tròn chục lớp 1.

I. Lý thuyết

Chục - Số tròn chục lớp 1 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

II. Bài tập minh họa

Bài 1. Số 50 đọc là:

A. Lăm mươi            

B. Năm mươi          

C. Mười lăm           

D. Mười năm

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

Số 50 đọc là năm mươi

Bài 2. Số?

Chục - Số tròn chục lớp 1 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

A. 10                      

B. 20                       

C. 30                       

D. 40

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D

Có tất cả 40 viên bi.

Bài 3. Số?

Mười: ….…

Chín chục: ….…

Hai chục: ….…

Ba chục: ….…

Bảy chục: ….…

Tám chục: ….…

Hướng dẫn giải:

Mười: 10

Chín chục: 90

Hai chục: 20

Ba chục: 30

Bảy chục: 70

Tám chục: 80

Bài 4. Số?

Chục - Số tròn chục lớp 1 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

  A. 71

  B. 75

  C. 60

  D. 55

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C

80, 70, 60, 50, 40.

Vậy số cần điền là số 60

Bài 5. Tô màu vào chú mèo ghi số 8 chục:

Chục - Số tròn chục lớp 1 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Hướng dẫn giải:

Em tô màu vào chú mèo ghi số 80 nhé.

III. Bài tập vận dụng

Bài 1. Số?

Chục - Số tròn chục lớp 1 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

A. 2 chục củ cà rốt          

B. 3 chục củ cà rốt  

C. 4 chục củ cà rốt          

D. 5 chục củ cà rốt

Bài 2. Có bao nhiêu quả bong bóng ghi số 80?

Chục - Số tròn chục lớp 1 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

A. 1

B. 2 

C.  3

D. 4

Bài 3. Đọc các số sau:

a) 40: …………………………………………………………………..

b) 60: …………………………………………………………………..

c) 10: …………………………………………………………………..

d) 20: …………………………………………………………………..

Bài 4. Số?

Chục - Số tròn chục lớp 1 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Bài 5. Điền vào chỗ chấm (theo mẫu)

Hai mươi: Hai chục

Ba mươi:…………..

Bốn mươi:…………..

Sáu mươi: …………..

Năm mươi:…………..

Chín mươi:…………..

Bài 6. Số Hai mươi viết là:

A. 22

B. 12                       

C. 20                       

D. 2

Bài 7. Số 40 đọc là:

A. Bốn mươi bảy      

B. Bốn mươi tư       

C. Bốn tám              

D. Bốn mươi

Bài 8. Số?

Chục - Số tròn chục lớp 1 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Bài 9. Tô màu vào 30 ngọn nến:

Chục - Số tròn chục lớp 1 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Bài 10. Nối các số từ 1 đến 10.

Chục - Số tròn chục lớp 1 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Xem thêm lý thuyết Toán lớp 1 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 1 hay khác:


Các loạt bài lớp 2 Kết nối tri thức khác