Các số đến 100 lớp 1 (Lý thuyết + 10 Bài tập)
Lý thuyết & 10 bài tập Các số đến 100 lớp 1 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Các số đến 100 lớp 1.
I. Lý thuyết
II. Bài tập minh họa
Bài 1. Điền vào chỗ trống:
Hướng dẫn giải:
Bài 2. Tô màu vào chú mèo ghi phép tính có có kết quả 89:
Hướng dẫn giải:
81 + 3 = 84
82 + 6 = 88
80 + 10 = 90
86 + 3 = 89
Vậy em khoanh vào chú mèo ghi 86 + 3 nhé.
Bài 3. Số?
Hướng dẫn giải:
Bài 4. Tính
50 + 7 = …… |
60 + 8 = …… |
70 + 10 = …… |
90 + 0 = …… |
60 + 5 = …… |
50 + 7 = …… |
Hướng dẫn giải:
50 + 7 = 57 |
60 + 8 = 68 |
70 + 10 = 80 |
90 + 0 = 90 |
60 + 5 = 65 |
50 + 7 = 57 |
Bài 5. Số 93 gồm:
A. 3 chục và 3 đơn vị
B. 9 chục và 4 đơn vị
C. 9 chục và 3 đơn vị
D. 3 chục và 9 đơn vị
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
Số 93 gồm 9 chục và 3 đơn vị.
III. Bài tập vận dụng
Bài 1. Trong các số từ 1 đến 100:
a) Các số có 1 chữ số là:……………………………………………………
b) Các số có 2 chữ số giống nhau là:…………………………………………………
c) Các số có 2 chữ số có hàng chục là 3:………………………………………………
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S
80 + 7 = 78 …… |
10 + 8 = 19 …… |
90 + 90 = 99 …… |
30 + 0 = 300 …… |
60 + 50 = 65 …… |
50 + 7 = 57 …… |
Bài 3. Số?
a) Số …… gồm 5 chục và 2 đơn vị. b) Số …… gồm 5 chục và 6 đơn vị.
c) Số …… gồm 1 chục và 1 đơn vị. d) Số …… gồm 3 chục và 0 đơn vị.
Bài 4. Bạn nhím cần đi qua các số từ 50 đến 60 để về nhà. Em hãy chỉ đường giúp bạn nhím.
Bài 5. Khoanh vào những số thích hợp.
36 > 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
77 < 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
44 > 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
15 = 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Bài 6. Tô màu vào cánh bướm chứa số lớn hơn
Bài 7. Đọc các số sau:
a) Ba mươi lăm: ………………………………………………………………………...
b) Bốn mươi mốt: ………………………………………………………………………
a) Ba mươi bảy: ………………………………………………………………………...
b) Hai mươi chín: ………………………………………………………………………
Bài 8. Số?
90 + 9 – 9 = ….. |
60 + 7 + 2 = ….. |
30 + 2 + 1 = ….. |
80 + 6 = ….. |
87 – 7 + 5 = ….. |
59 – 9 + 2 = ….. |
Bài 9. Số?
Bài 10. Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Cho các số sau:
12, 6, 70, 27, 54
a) Số lớn nhất là:……….
b) Số bé nhất là:………..
c) Số lớn nhất cộng số bé nhất bằng:…………..
Xem thêm lý thuyết Toán lớp 1 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 1 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 1 Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Kết nối tri thức
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức
- Đề thi Toán lớp 1 Kết nối tri thức
- Giải bài tập sgk Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Toán lớp 2 - KNTT
- Giải vở bài tập Toán lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Tiếng Anh lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Tự nhiên & Xã hội lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Đạo Đức lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Đạo Đức lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Hoạt động trải nghiệm lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Âm nhạc lớp 2 - KNTT