5+ Tìm từ đồng nghĩa với từ gọn ghẽ. Đặt câu với từ em tìm được

Tìm từ đồng nghĩa với từ gọn ghẽ. Đặt câu với từ em tìm được lớp 5 hay nhất được Giáo viên chọn lọc và biên soạn giúp học sinh lớp 5 có thêm tài liệu tham khảo để học tốt môn Tiếng Việt lớp 5.

Tìm từ đồng nghĩa với từ gọn ghẽ. Đặt câu với từ em tìm được - mẫu 1

- Từ đồng nghĩa với từ “gọn ghẽ”: gọn gàng, ngăn nắp, sạch sẽ

- Đặt câu: Em gấp quần áo gọn gàng vào tủ.

Tìm từ đồng nghĩa với từ gọn ghẽ. Đặt câu với từ em tìm được - mẫu 2

- Từ đồng nghĩa với từ “gọn ghẽ”: tinh tươm, quy củ, ngay ngắn

- Đặt câu: Mẹ em chuẩn bị cơm nước thật tinh tươm.

Tìm từ đồng nghĩa với từ gọn ghẽ. Đặt câu với từ em tìm được - mẫu 3

- Từ đồng nghĩa với từ “gọn ghẽ”: chỉn củ, cẩn thận, chỉnh tề

- Đặt câu: Anh ấy luôn ăn mặc chỉn chu khi đi làm.

Xem thêm các bài viết để học tốt Tiếng Việt lớp 5 hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:


Giải bài tập lớp 5 Kết nối tri thức khác