Tìm từ đồng nghĩa với từ thưa thớt Đặt câu với từ em tìm được

Tìm từ đồng nghĩa với từ thưa thớt Đặt câu với từ em tìm được lớp 5 hay nhất được Giáo viên chọn lọc và biên soạn giúp học sinh lớp 5 có thêm tài liệu tham khảo để học tốt môn Tiếng Việt lớp 5.

Tìm từ đồng nghĩa với từ thưa thớt Đặt câu với từ em tìm được - mẫu 1

- Từ đồng nghĩa với từ “thưa thớt”: ít ỏi, rải rác, khan hiếm

- Đặt câu: Những ngôi nhà rải rác trên sườn đồi.

Tìm từ đồng nghĩa với từ thưa thớt Đặt câu với từ em tìm được - mẫu 2

- Từ đồng nghĩa với từ “thưa thớt”: vắng vẻ, lác đác, lơ thơ

- Đặt câu: Vào ban đêm, con đường làng trở nên vắng vẻ.

Tìm từ đồng nghĩa với từ thưa thớt Đặt câu với từ em tìm được - mẫu 3

- Từ đồng nghĩa với từ “thưa thớt”: lưa thưa, lơ thơ, loáng thoáng

- Đặt câu: Những hàng cây lưa thưa đang rì rào trước gió.

Tìm từ đồng nghĩa với từ thưa thớt Đặt câu với từ em tìm được - mẫu 4

- Từ đồng nghĩa với từ “thưa thớt”: ít ỏi, lẻ tẻ, lèo tèo

- Đặt câu: Ngôi làng chỉ lèo tèo vài ngôi nhà nhỏ.

Tìm từ đồng nghĩa với từ thưa thớt Đặt câu với từ em tìm được - mẫu 5

- Từ đồng nghĩa với từ “thưa thớt”: Sơ sài, lơ thơ, vắng vẻ

- Đặt câu: Tóc của em bé lơ thơ vài sợi.

Xem thêm các bài viết để học tốt Tiếng Việt lớp 5 hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:


Giải bài tập lớp 5 Kết nối tri thức khác