5+ Đặt 2-3 câu có từ siêng năng, cần mẫn, chịu khó, chuyên cần, cần cù đồng nghĩa với từ chăm chỉ
Đặt 2 – 3 câu có từ siêng năng, cần mẫn, chịu khó, chuyên cần, cần cù đồng nghĩa với từ chăm chỉ lớp 5 hay nhất được Giáo viên chọn lọc và biên soạn giúp học sinh lớp 5 có thêm tài liệu tham khảo để học tốt môn Tiếng Việt lớp 5.
- Đặt 2-3 câu có từ siêng năng, cần mẫn, chịu khó, chuyên cần, cần cù đồng nghĩa với từ chăm chỉ (mẫu 1)
- Đặt 2-3 câu có từ siêng năng, cần mẫn, chịu khó, chuyên cần, cần cù đồng nghĩa với từ chăm chỉ (mẫu 2)
- Đặt 2-3 câu có từ siêng năng, cần mẫn, chịu khó, chuyên cần, cần cù đồng nghĩa với từ chăm chỉ (mẫu 3)
- Đặt 2-3 câu có từ siêng năng, cần mẫn, chịu khó, chuyên cần, cần cù đồng nghĩa với từ chăm chỉ (mẫu 4)
- Đặt 2-3 câu có từ siêng năng, cần mẫn, chịu khó, chuyên cần, cần cù đồng nghĩa với từ chăm chỉ (mẫu 5)
Đề bài: Đặt 2 – 3 câu có từ “siêng năng, cần mẫn, chịu khó, chuyên cần, cần cù" đồng nghĩa với từ “chăm chỉ" em tìm được ở bài tập 2
Đặt 2-3 câu có từ siêng năng, cần mẫn, chịu khó, chuyên cần, cần cù đồng nghĩa với từ chăm chỉ - mẫu 1
- Bé Linh Anh rất siêng năng học tập.
- Các bác nông dân cần cù làm việc từ sáng sớm đến tối muộn mới về nhà.
Đặt 2-3 câu có từ siêng năng, cần mẫn, chịu khó, chuyên cần, cần cù đồng nghĩa với từ chăm chỉ - mẫu 2
- Thủy học hành rất chuyên cần.
- Mẹ em là một người phụ nữ chịu thương, chịu khó.
Đặt 2-3 câu có từ siêng năng, cần mẫn, chịu khó, chuyên cần, cần cù đồng nghĩa với từ chăm chỉ - mẫu 3
- Bạn An là người siêng năng nhất lớp em.
- Bố em là người rất chăm chỉ và chịu khó.
Đặt 2-3 câu có từ siêng năng, cần mẫn, chịu khó, chuyên cần, cần cù đồng nghĩa với từ chăm chỉ - mẫu 4
- Bạn Nhân là một người rất cần cù trong học tập.
- Đàn kiến cần mẫn tha lương thực về tổ.
Đặt 2-3 câu có từ siêng năng, cần mẫn, chịu khó, chuyên cần, cần cù đồng nghĩa với từ chăm chỉ - mẫu 5
- Giang rất siêng năng tập thể dục buổi sáng.
- Linh Chi rất chịu khó làm bài tập về nhà nên điểm số lúc nào cũng cao.
Xem thêm các bài viết để học tốt Tiếng Việt lớp 5 hay khác:
- Đặt 2-3 câu có từ “chăm chút, chăm lo, trông nom, săn sóc" đồng nghĩa với từ “chăm sóc" em tìm được ở bài tập 2
- Đặt 2-3 câu có từ “bảo vệ, bênh, bênh vực" đồng nghĩa với từ “che chở" em tìm được ở bài tập 2
- Viết đoạn văn (3-5 câu) tả cảnh thiên nhiên, trong đó có ít nhất 2 từ ngữ chỉ màu xanh
- Đặt câu để phân biệt nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ “lá"
- Đặt câu để phân biệt nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ “nụ"
- Đặt câu với từ “chín" theo nghĩa “(thức ăn) được nấu nướng kĩ, đến độ ăn được"
- Đặt câu với từ “chín" theo nghĩa “(quả) ở vào giai đoạn phát triển đầy đủ nhất, thường có màu đỏ hoặc vàng, có hương thơm, vị ngon"
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức
- Giải lớp 5 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 5 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 5 Cánh diều (các môn học)
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 5 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - KNTT