Đặt 2 – 3 câu có từ bảo vệ, bênh, bênh vực đồng nghĩa với từ che chở em tìm được ở bài tập 2
Đặt 2 – 3 câu có từ bảo vệ, bênh, bênh vực đồng nghĩa với từ che chở em tìm được ở bài tập 2 lớp 5 hay nhất được Giáo viên chọn lọc và biên soạn giúp học sinh lớp 5 có thêm tài liệu tham khảo để học tốt môn Tiếng Việt lớp 5.
- Đặt 2 – 3 câu có từ bảo vệ, bênh, bênh vực đồng nghĩa với từ che chở em tìm được ở bài tập 2 (mẫu 1)
- Đặt 2 – 3 câu có từ bảo vệ, bênh, bênh vực đồng nghĩa với từ che chở em tìm được ở bài tập 2 (mẫu 2)
- Đặt 2 – 3 câu có từ bảo vệ, bênh, bênh vực đồng nghĩa với từ che chở em tìm được ở bài tập 2 (mẫu 3)
- Đặt 2 – 3 câu có từ bảo vệ, bênh, bênh vực đồng nghĩa với từ che chở em tìm được ở bài tập 2 (mẫu 4)
- Đặt 2 – 3 câu có từ bảo vệ, bênh, bênh vực đồng nghĩa với từ che chở em tìm được ở bài tập 2 (mẫu 5)
Đặt 2 – 3 câu có từ bảo vệ, bênh, bênh vực đồng nghĩa với từ che chở em tìm được ở bài tập 2 - mẫu 1
- Chúng em nhặt rác quanh bãi biển để bảo vệ môi trường.
- Nhiệm vụ của các chú bộ đội là bảo vệ đất nước.
Đặt 2 – 3 câu có từ bảo vệ, bênh, bênh vực đồng nghĩa với từ che chở em tìm được ở bài tập 2 - mẫu 2
- Trong truyện cổ tích, ông bụt, ông tiên thường bênh vực, bảo vệ những người hiền lành, lương thiện.
- Mỗi khi bị mẹ mắng, bố lại đứng ra bênh em.
Đặt 2 – 3 câu có từ bảo vệ, bênh, bênh vực đồng nghĩa với từ che chở em tìm được ở bài tập 2 - mẫu 3
- Ông cha ta đã dũng cảm hi sinh để bảo vệ tổ quốc.
- Chúng ta hãy lên tiếng bảo vệ lẽ phải.
Đặt 2 – 3 câu có từ bảo vệ, bênh, bênh vực đồng nghĩa với từ che chở em tìm được ở bài tập 2 - mẫu 4
- Bố mẹ dạy em cần bênh vực những người yếu thế.
- Linh và Giang bênh nhau chầm chập.
Đặt 2 – 3 câu có từ bảo vệ, bênh, bênh vực đồng nghĩa với từ che chở em tìm được ở bài tập 2 - mẫu 5
- Bạn Thúy bênh Kiểu Anh ra mặt.
- Chúng em trồng nhiều cây xanh để bảo vệ môi trường.
Xem thêm các bài viết để học tốt Tiếng Việt lớp 5 hay khác:
- Viết đoạn văn (3 – 5 câu) tả cảnh thiên nhiên, trong đó có ít nhất 2 từ ngữ chỉ màu xanh
- Đặt câu để phân biệt nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ “lá"
- Đặt câu để phân biệt nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ “nụ"
- Đặt câu với từ “chín" theo nghĩa “(thức ăn) được nấu nướng kĩ, đến độ ăn được"
- Đặt câu với từ “chín" theo nghĩa “(quả) ở vào giai đoạn phát triển đầy đủ nhất, thường có màu đỏ hoặc vàng, có hương thơm, vị ngon"
- Đặt câu với từ “chín" theo nghĩa “thành thục, am hiểu đầy đủ mọi khía cạnh"
- Đặt câu với 1 nghĩa chuyển của từ “học tập" ở bài tập 3
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức
- Giải lớp 5 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 5 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 5 Cánh diều (các môn học)
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 5 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - KNTT