Đặt câu với từ mũi mang nghĩa bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có xương sống
Đặt câu với từ mũi mang nghĩa bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có xương sống lớp 5 hay nhất được Giáo viên chọn lọc và biên soạn giúp học sinh lớp 5 có thêm tài liệu tham khảo để học tốt môn Tiếng Việt lớp 5.
- Đặt câu với từ mũi mang nghĩa bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có xương sống (mẫu 1)
- Đặt câu với từ mũi mang nghĩa bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có xương sống (mẫu 2)
- Đặt câu với từ mũi mang nghĩa bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có xương sống (mẫu 3)
- Đặt câu với từ mũi mang nghĩa bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có xương sống (mẫu 4)
- Đặt câu với từ mũi mang nghĩa bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có xương sống (mẫu 5)
Đề bài: Đặt câu với từ “mũi" mang nghĩa “bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có xương sống, dùng để thở và ngửi".
Đặt câu với từ mũi mang nghĩa bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có xương sống - mẫu 1
Em bé thở bằng mũi.
Đặt câu với từ mũi mang nghĩa bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có xương sống - mẫu 2
Lan có chiếc mũi thật cao và thẳng.
Đặt câu với từ mũi mang nghĩa bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có xương sống - mẫu 3
Vì thời tiết trở lạnh nên em bị viêm mũi.
Đặt câu với từ mũi mang nghĩa bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có xương sống - mẫu 4
Vì bị ốm nên em bị ngạt mũi.
Đặt câu với từ mũi mang nghĩa bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có xương sống - mẫu 5
Chú cún con nhà em có cái mũi rất thính.
Xem thêm các bài viết để học tốt Tiếng Việt lớp 5 hay khác:
- Đặt câu với từ “mũi" mang nghĩa “bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước của một số vật"
- Đặt câu với từ “cao" mang nghĩa “có khoảng cách bao nhiêu đó từ đầu này đến đầu kia theo chiều thẳng đứng"
- Đặt câu với từ “cao" mang nghĩa “hơn mức trung bình về số lượng hay chất lượng"
- Đặt câu chứa từ “thổi" mang nghĩa “chúm miệng lại và làm cho luồng hơi bật mạnh từ trong miệng ra"
- Đặt câu chứa từ “thổi" mang nghĩa “(không khí) chuyển động thành luồng và gây ra tác động nhất định"
- Đặt 2 – 3 câu có từ “siêng năng, cần mẫn, chịu khó, chuyên cần, cần cù" đồng nghĩa với từ “chăm chỉ" em tìm được ở bài tập 2
- Đặt 2 – 3 câu có từ “chăm chút, chăm lo, trông nom, săn sóc" đồng nghĩa với từ “chăm sóc" em tìm được ở bài tập 2
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức
- Giải lớp 5 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 5 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 5 Cánh diều (các môn học)
Giải bài tập lớp 5 Kết nối tri thức khác
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 5 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - KNTT