Tiếng Anh 7 Right on Unit 2e Grammar (trang 36, 37)
Lời giải bài tập Unit 2e lớp 7 Grammar trang 36, 37 trong Unit 2: Fit for life Tiếng Anh 7 Right on hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2e.
used to
1 (trang 36 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Choose the correct option. Sometimes, both options are correct. (Chọn đáp án đúng. Có trường hợp cả hai đáp án đều đúng.)
1. Marko used to go/went snorkelling every summer but now he’s too busy.
2. Mary didn’t use/used to play tennis when she was at college.
3. Jane left/used to leave for the gym an hour ago.
4. Every summer, we used to go/went swimming.
5. Did Jenny use/used to play basketball when she was a kid?
6. The sports centre used to move/moved to a new location.
7. I didn’t use/used to go jogging when I was a kid.
8. My parents used to buy/bought me a new racquet last week.
Đáp án:
1. used to go/went |
2. use |
3. left |
4. used to go/went |
5. use |
6. moved |
7. use |
8. used to buy |
Hướng dẫn dịch:
1. Marko used to go/went snorkelling every summer but now he’s too busy. (Marko đã từng đi/ đã đi lặn mỗi mùa hè nhưng giờ anh ấy quá bận.)
2. Mary didn’t use to play tennis when she was at college. (Mary đã từng không chơi tennis khi cô ấy ở trường cao đẳng.)
3. Jane left for the gym an hour ago. (Jane đã rời khỏi để đi tập gym 1 tiếng trước.)
4. Every summer, we used to go/went swimming. (Mỗi mùa hè, chúng tôi đã từng/ đã đi bơi.)
5. Did Jenny use to play basketball when she was a kid? (Jenny có đã từng chơi bóng rổ khi cô ấy còn nhỏ không?)
6. The sports centre moved to a new location. (Trung tâm thể thao thường chuyển tới địa điểm mới.)
7. I didn’t use to go jogging when I was a kid. (Tôi không từng đi chạy bộ khi tôi còn nhỏ.)
8. My parents used to buy me a new racquet last week. (Bố mẹ tôi đã mua cho tôi một chiếc vợt mới tuần trước.)
2 (trang 36 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Write what James used to/didn’t use to do when he was six. (Viết ra những gì James đã từng/ không từng làm khi anh ấy 6 tuổi.)
Đáp án:
1. James used to live in a village.
2. James didn’t use to wear glasses.
3. James used to read comic books.
4. James used to spend summers at the seaside.
5. James didn’t use to go sailing.
6. James didn’t use to play video games.
7. James used to ride a bike.
8. James didn’t use to study French.
Hướng dẫn dịch:
1. James used to live in a village. (James từng sống ở một ngôi làng.)
2. James didn’t use to wear glasses. (James đã không từng đeo kính.)
3. James used to read comic books. (James đã từng đọc truyện tranh.)
4. James used to spend summers at the seaside. (James đã từng dành mỗi mùa hè bên bờ biển.)
5. James didn’t use to go sailing. (James đã không từng đi thuyền.)
6. James didn’t use to play video games. (James đã không từng chơi điện tử.)
7. James used to ride a bike. (James đã không từng học tiếng Pháp.)
8. James didn’t use to study French. (8. James didn’t use to study French.)
3 (trang 36 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): What did your partner use to do when he/she was six? Ask to find out, then tell the class. (Bạn của bạn đã từng làm gì khi anh ấy/cô ấy 6 tuổi? Hỏi để biết, sau đó nói cho cả lớp.)
A: Did you use to go to the cinema?
B: No, I didn’t. I used to watch cartoons on TV.
Gợi ý:
A: Did you use to play with toy cars?
B: No, I didn’t. I used to watch TV.
A: Did you use to go to ballet lessons?
B: No, I didn’t. I used to play sports.
Hướng dẫn dịch:
A: Did you use to play with toy cars? (Bạn có đã từng chơi ô tô đồ chơi không?)
B: No, I didn’t. I used to watch TV. (Không. Tôi thường xem tivi.)
A: Did you use to go to ballet lessons? (Bạn có đã từng tới các lớp học múa ba lê không?)
B: No, I didn’t. I used to play sports. (Không. Tôi thường chơi thể thao.)
4 (trang 37 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)
1. We’ve got a lot/ many/much/few of cheese.
2. How lot/many/much/a little cucumbers are there in the fridge?
3. There is lots/some/a few/little of rice in the bowl.
4. Is there few/little/lots/any pizza left?
5. There’s too much/too many/a lot/a few sugar in my tea.
6. How many/little/much/few juice is there in the cartoon?
7. There isn’t many/much/little/some coffee in the pot.
Đáp án:
1. a lot |
2. many |
3. lots |
4. any |
5. too much |
6. much |
7. much |
|
Hướng dẫn dịch:
1. We’ve got a lot of cheese. (Chúng tôi có rất nhiều phô mai)
2. How many cucumbers are there in the fridge? (Có bao nhiêu quả dưa chuột trong tủ lạnh)
3. There is lots of rice in the bowl. (Có rất nhiều cơm trong bát.)
4. Is there any pizza left? (Có còn tí pizza nào không?)
5. There’s too much sugar in my tea. (Có rất nhiều đường trong trà của tôi.)
6. How much juice is there in the cartoon? (Có bao nhiêu nước ép trong thùng các- tông.)
7. There isn’t much coffee in the pot. (Không có nhiều cà phê trong tách.)
5 (trang 37 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Fill in each gap with the correct quantifier. (Điền vào mỗi khoảng trống bằng bộ định lượng chính xác.)
1. A: How many bananas are there in the fruit bowl?
B: Not ______. Just a ______.
2. A: There’s ______ of cheese in the fridge.
B: Let’s make ______ cheese sandwiches for dinner, then.
3. A: How ______ chicken do you need for the salad?
B: Not ______. Just a ______.
4. A: Don’t give me too ______ potatoes- I’m not very hungry.
B: That’s OK. There aren’t ______ anyway.
Đáp án:
1. many – many – few |
2. lots – some |
3. much – much –little |
4. many – many |
Hướng dẫn dịch:
1. A: How many bananas are there in the fruit bowl? (Có bao nhiêu chuối trong bát trái cây?)
B: Not many. Just a few. (Không nhiều. Chỉ một ít.)
2. A: There’s a lot/lots of cheese in the fridge. (Có nhiều phô mai trong tủ lạnh.)
B: Let’s make some cheese sandwiches for dinner, then. (Hãy làm bánh sandwich phô mai cho bữa tối đi.)
3. A: How much chicken do you need for the salad? (Bạn cần bao nhiêu gà cho salad?)
B: Not much. Just a little. (Không nhiều. Chỉ một ít.)
4. A: Don’t give me too many potatoes- I’m not very hungry. (Đừng đưa cho tôi quá nhiều khoai tây. Tôi không đói bụng lắm.)
B: That’s OK. There aren’t many anyway. (Được thôi. Dẫu sao cũng không nhiều lắm.)
6 (trang 37 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Choose the correct option. Then answer the questions about you. (Chọn phương án đúng. Sau đó trả lời các câu hỏi về bạn.)
1. How much/How many milk do you drink every day?
2. Do you drink a lot of/a few water every day?
3. How many/much vegetables do you eat every day?
4. Does your diet contain many/much fruit?
5. Do you eat some/lots of fast food?
Đáp án:
1. How much milk do you drink every day? - I don’t drink much milk, just one glass every day.
2. Do you drink a lot of water every day? - Yes, i drink a lot of water every day.
3. How many vegetables do you eat every day? - I eat a lot of vegetables every day.
4. Does your diet contain many fruit? - Yes, I eat a lot of fruit every day.
5. Do you eat lots of fast food? - No, I don’t. I don’t eat much fast food.
Hướng dẫn dịch:
1. How much milk do you drink every day? - I don’t drink much milk, just one glass every day.
(Bạn uống bao nhiêu sữa mỗi ngày? - Tôi không uống nhiều sữa, chỉ uống một ly mỗi ngày.)
2. Do you drink a lot of water every day? - Yes, i drink a lot of water every day.
(Bạn có uống nhiều nước mỗi ngày không? - Vâng, tôi uống rất nhiều nước mỗi ngày.)
3. How many vegetables do you eat every day? - I eat a lot of vegetables every day.
(Bạn ăn bao nhiêu loại rau mỗi ngày? - Tôi ăn nhiều rau mỗi ngày.)
4. Does your diet contain many fruit? - Yes, I eat a lot of fruit every day.
(Chế độ ăn của bạn có nhiều trái cây không? - Vâng, tôi ăn rất nhiều trái cây mỗi ngày.)
5. Do you eat lots of fast food? - No, I don’t. I don’t eat much fast food.
(Bạn có ăn nhiều thức ăn nhanh không? - Không, tôi không. Tôi không ăn nhiều thức ăn nhanh.)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2: Fit for life hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 Right on hay khác:
- Tiếng Anh 7 Unit 1: My word
- Tiếng Anh 7 Unit 3: Art & Music
- Tiếng Anh 7 Review (Units 1 - 3)
- Tiếng Anh 7 Unit 4: All things high-tech
- Tiếng Anh 7 Unit 5: Travel & Transportation
- Tiếng Anh 7 Unit 6: Br green
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Right on
- Giải SBT Tiếng Anh 7 Right on
- Giải lớp 7 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 7 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 7 Cánh diều (các môn học)
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều