Tiếng Anh 7 Right on Unit 2 Unit opener (trang 28, 29)



Lời giải bài tập Unit 2 lớp 7 Unit opener trang 28, 29 trong Unit 2: Fit for life Tiếng Anh 7 Right on hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2.

1 (trang 28 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Match the words (1-9) to the letters (A-I). Listen and check. (Nối các từ (1- 9) với các chữ cái (A- I). Nghe và kiểm tra.)

Tiếng Anh 7 Right on Unit 2  Unit opener (trang 28, 29)

Hướng dẫn dịch:

mat: thảm (tập yoga, tập gym)

helmet: mũ bảo hiểm

flippers: chân vịt

boxing gloves: găng tay đấm bốc

wetsuit: bộ đồ lặn

rollerblades: giày trượt patin

hoop: rổ để ném bóng vào trong trò chơi bóng rổ

snorkel: ống thở

punchbag: bao đấm bốc

2 (trang 28 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Write the sports/ activities (1- 5) under the correct heading. (Viết tên các môn thể thao/hoạt động dưới tiêu đề đúng.)

Tiếng Anh 7 Right on Unit 2  Unit opener (trang 28, 29)

Đáp án:

Tiếng Anh 7 Right on Unit 2  Unit opener (trang 28, 29)

Hướng dẫn dịch:

do yoga: tập yoga

do kickboxing: đấm bốc

play basketball: chơi bóng rổ

go snorkelling: đi lặn

go rollerblading: trượt patin

3 (trang 29 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Listen and match the people (1- 3) to the sports/ activities (A- D) they are doing now. There is one extra word. (Nghe và kết hợp những người (1- 3) với các môn thể thao / hoạt động (A- D) mà họ đang làm hiện tại. Có một từ thừa.)

Tiếng Anh 7 Right on Unit 2  Unit opener (trang 28, 29)

Hướng dẫn dịch:

kickboxing: đấm bốc

yoga: tập yoga

basketball: bóng rổ

rollerblading: trượt patin

4 (trang 29 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Act out dialogues as in the example. (Thực hành các đoạn hội thoại như trong ví dụ).

Tiếng Anh 7 Right on Unit 2  Unit opener (trang 28, 29)

Gợi ý:

A: Let’s go snorkelling.

B: That’s a great idea.

A: Get your snorkel, wetsuit and flippers, and I’ll meet you in 5 minutes.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Sao chúng ta không tập yoga đi nhỉ?

B: Ý kiến hay đó.

A: Lấy thảm tập của cậu đi và tớ sẽ gặp cậu trong 5 phút nữa.

2.

A: Hãy đi lặn nào.

B: Ý kiến hay đó.

A: Lấy ống thở, bộ đồ lặn và chân vịt của cậu đi, và tớ sẽ gặp cậu trong 5 phút nữa.

Lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2: Fit for life hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 Right on hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack




Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học