Tiếng Anh 7 Right on Welcome back



Lời giải bài tập Welcome back Tiếng Anh 7 Right on hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Welcome back.

Countries & Nationalities (Quốc gia & quốc tịch)

1 (trang 6 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Look at the pictures, read the texts and write the nationalities. (Nhìn các bức tranh, đọc các đoạn văn và viết các quốc tịch).

Tiếng Anh 7 Right on Welcome back

1. Mary is American. (Mary là người Mỹ.)

2. Juan and Marta are ____________.

3. Laura is ____________.

4. Toby is ____________.

5. Cẩm is ____________.

6. Bruna is ____________.

Where are you from?

Đáp án:

2. Spanish

3. English

4. Australian

5. Vietnamese

6. Brazilian

Hướng dẫn dịch:

2) Marta and Juan are Spanish. (Marta và Juan là người Tây Ban Nha.)

3) Laura is English. (Laura là người Anh.)

4) Toby is Australian. (Toby là người Úc.)

5) Cẩm is Vietnamese. (Cẩm là người Việt Nam.)

6) Bruna is Brazilian. (Bruna là người Bra-xin.)

I am from Việt Nam. I’m Vietnamese. (Tôi đến từ Việt Nam. Tôi là người Việt Nam.)

2 (trang 6 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Choose a person in Exercise 1 and present him/ her to your partner. (Chọn một người trong bài tập 1 và trình bày về người đó với bạn của em.)

Đáp án:

This is Laura. She is 12 years old. She’s from London, UK, and she is English. 

Hướng dẫn dịch:

This is Laura. She is 12 years old. She’s from London, UK, and she is English.  (Đây là Laura. Bạn ấy 12 tuổi. Bạn ấy đến từ Luân Đôn, nước Anh và bạn ấy là người Anh.)

Numbers (Số)

3 (trang 6 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Write the numbers in words in your notebook. (Viết các con số bằng chữ vào tập vở của bạn.)

Tiếng Anh 7 Right on Welcome back

Đáp án:

61: sixty-one

13: thirteen

106: a hundred and six

20: twenty

1000: a thousand/ one thousand

83: eighty- three        

Giải thích:

- Giữa số hàng chục và số hàng đơn vị có gạch nối khi viết.

- Sau hundred có and

- Trong số đếm, các từ hundred , thousand, million không có số nhiều.

- Mạo từ a thường được sử dụng với hundred, thousand, million nhiều hơn là one.

- Không dùng mạo từ khi đã dùng số đếm trước một danh từ.

4 (trang 6 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Which floor are these people on? Write the numbers in words. (Họ ở trên tầng nào? Viết các con số đó bằng chữ.)

1. John (29th) twenty-ninth (John tầng thứ 29)

2. Tony (12th) _________

3. Sue (45th) _________

4. Pat (57th) _________

5. Phil (70th) _________

6. Claire (1st) _________

Đáp án:

2. Tony (12th): twelfth (Tony tầng thứ 12)

3. Sue (45th): forty-fifth  (Sue tầng thứ 45)

4. Pat (57th): fifty-seventh (Pat tầng thứ 12)

5. Phil (70th): seventieth (Phil tầng thứ 70)

6. Claire (1st): first (Claire tầng thứ 12)

Giải thích:

- Số thứ tự là số để chỉ thứ tự của một người, một vật hay một sự việc trong một chuỗi những người, vật hay sự việc.

- First (thứ nhất), second (thứ hai), third (thứ ba) tương ứng với các số đếm 1, 2, 3.

- Các số đếm tận cùng bằng ty đổi thành tieth

- Five đổi thành fifth; twelve đổi thành twelfth.

- Với các số còn lại, ta thêm th vào số đếm để chuyển sang thành số thứ tự tương ứng.

to be

5 (trang 7 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Complete the questions, then answer them. (Hoàn thành câu hỏi, sau đó trả lời chúng.)

1. Are you from Spain? (X - Argentina)

     No, I'm not. I'm from Argentina.

2. _______ your best friend from Vietnam? (✓) - _______

3. _______ your parents teachers? (X - doctors) - _______

4. ______ your mom forty? (✓) - _______

5. ________ you twelve? (✓) - _______

6. ________ your favourite colour red? ( X - blue) - _______

Đáp án:

2) Is your best friend from Vietnam? - Yes, she/he is.

3) Are your parents teachers? - No, they aren't. They are doctors.

4) Is your mom forty? - Yes, she is.

5) Are you twelve? - Yes, I am.

6) Is your favourite colour red? - No, it isn't. My favourite colour is blue.

Hướng dẫn dịch:

2) Is your best friend from Vietnam? - Yes, she/he is.

(Bạn tốt nhất của bạn đến từ Việt Nam có phải không? – Đúng vậy.)

3) Are your parents teachers? - No, they aren't. They are doctors.

(Bố mẹ của bạn là giáo viên có phải không? - Không, họ không phải. Họ là bác sĩ.)

4) Is your mom forty? - Yes, she is.

(Mẹ của bạn 40 tuổi có phải không? - Đúng vậy.)

5) Are you twelve? - Yes, I am.

(Bạn 12 tuổi có phải không?- Vâng, đúng vậy.)

6) Is your favourite colour red? - No, it isn't. My favourite colour is blue.

(Màu yêu thích của bạn là màu đỏ có phải không? - Không, nó không phải. Màu yêu thích của tôi là màu xanh dương.)

Subject/object personal pronouns (Chủ ngữ/ tân ngữ đại từ nhân xưng) - Possessive adjectives (Tính từ sở hữu) / Possessive pronouns (Đại từ sở hữu)

6 (trang 7 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Choose the correct option. (Chọn lựa chọn đúng.)

1. A: Is this your/yours jacket?

B: No, it isn't my/mine. It's her/hers jacket. My/Mine is the blue one. Do you want it/its?

2. A: Are these their/theirs gloves?

B: Yes, they/them are. Where are my/mine gloves? I can't find their/them.

3. A: I/My think this is us/our classroom.

B: No, it/its isn't. This is their/theirs classroom. Our/Ours is room A2.

Đáp án:

1. A: Is this your jacket?

B: No, it isn't mine. It's her jacket. Mine is the blue one. Do you want it?

2. A: Are these their gloves?

B: Yes, they are. Where are my gloves? I can't find them.

3. A: I think this is our classroom.

B: No, it isn't. This is their classroom. Ours is room A2.

Giải thích:

- Trước danh từ “jacket” cần tính từ sở hữu => your – her

- Sau động từ “isn’t” cần đại từ sở hữu => mine

- Trước động từ “is” cần đại từ sở hữu => Mine

- Sau độn từ “want” cần tân ngữ => it

Hướng dẫn dịch:

1. A: Is this your jacket? (Đây là áo khoác của bạn có phải không?)

B: No, it isn't mine. It's her jacket. Mine is the blue one. Do you want it? (Không, nó không phải áo khoác của tôi. Nó là áo khoác của cô ấy. Áo khoác của tôi là cái áo màu xanh. Bạn muốn nó không?)

2. A: Are these their gloves? (Những cái găng tay này của họ có phải không?)

B: Yes, they are. Where are my gloves? I can't find them. (Vâng, đúng vậy. Những cái găng tay của tôi ở đâu? Tôi không thể tìm chúng.)

3. A: I think this is our classroom. (Tôi nghĩ đây là lớp học của chúng ta.)

B: No, it isn't. This is their classroom. Ours is room A2. (Không, nó không phải. Đây là lớp học của họ. Lớp học của chúng ta là phòng A2.)

can (có thể)

7 (trang 7 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Fill in each gap with can or can't. (Điền vào mỗi chỗ trống với can hoặc can’t.)

Tiếng Anh 7 Right on Welcome back

Đáp án:

2. can

3. can’t

4. can’t

5. can

6. can’t

7. Can

Giải thích:

✓ = can + V(nguyên thể): có thể

X = can’t + V(nguyên thể): không thể

Hướng dẫn dịch:

Hi, I'm George, I can play tennis and I can ride a bike but I can't do martial arts. My friends, John and Sam, can't do gymnastics, but they can play basketball. My sister, Mary, can't play football very well. Can you do martial arts?

(Xin chào, tôi là George, tôi có thể chơi quần vợt và tôi có thể đạp xe nhưng tôi không thể tập võ. Bạn bè của tôi, John và Sam, không thể tập thể dục, nhưng họ có thể chơi bóng rổ. Em gái tôi, Mary, không thể chơi bóng đá tốt. Bạn có thể tập võ không?)

8 (trang 7 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Tell your partner about what you can do and what you can't do. (Nói với bạn cùng cặp của bạn về những gì bạn có thể làm hoặc những gì bạn không thể làm.)

Đáp án:

I can play badminton but I can't play football. 

Giải thích:

I can +  V(nguyên thể): Tôi có thể

I can't + V(nguyên thể): Tôi không thể

Hướng dẫn dịch:

I can play badminton but I can't play football. (Tôi có thể chơi cầu lông nhưng tôi không thể chơi đá bóng.)

 

Family members (Các thành viên trong gia đình)

9 (trang 8 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Look at Sheila’s family tree and write the missing words. (Nhìn vào cây gia phả của Sheila và viết những từ còn thiếu.)

Tiếng Anh 7 Right on Welcome back

Đáp án:

1. grandmom

2. mom

3. aunt

4. sister

5. cousin

Hướng dẫn dịch:

- family tree: cây gia phả

- grandad: ông

- dad: bố

- uncle: bác, chú, cậu

- brother: anh em trai

- cousin: anh, chị, em họ

- grandmom: bà

- mom: mẹ

- aunt: cô, dì, mợ

- sister: chị em gái

have got

10a (trang 8 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Look at the family tree in Exercise 9 and fill each gap with have got, has got, haven’t got or hasn’t got. (Nhìn vào “cây” gia đình trong bài tập 9 và điền vào chỗ trống với have got, has got, haven’t got hoặc hasn’t got.)

1. John and Kate __________ four children.

2. Nancy and Sam __________ a nephew, George, and a niece, Kristy.

3. Kristy __________ three cousins.

4. Mark __________ two brothers.

5. Sheila and Helen __________ a brother.

6. Peter __________ a brother. 

Đáp án:

1. John and Kate haven’t got four children.

2. Nancy and Sam have got a nephew, George, and a niece, Kristy.

3. Kristy has got three cousins.

4. Mark hasn’t got two brothers.

5. Sheila and Helen have got a brother.

6. Peter hasn’t got a brother.

Hướng dẫn dịch:

1. John and Kate haven’t got four children. (John và Kate không có bốn đứa con.)

2. Nancy and Sam have got a nephew, George, and a niece, Kristy. (Nancy và Sam có một người cháu trai, George, và một người cháu gái, Kristy.)

3. Kristy has got three cousins. (Kristy có ba anh, chị, em họ.)

4. Mark hasn’t got two brothers. (Mark không có hai người em trai.)

5. Sheila and Helen have got a brother. (Sheila và Helen có một người anh trai.)

6. Peter hasn’t got a brother. (Peter không có người anh trai/ em trai nào cả.)

10b (trang 8 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Complete the questions, then answer them. (Hoàn thành các câu hỏi, tiếp theo hãy trả lời chúng.)

1. ____ John ____ a wife? Yes, _________________________.

2. ____ Sam and Nancy ____ three children?  ______________.

3. ____ Kim ______ two daughters? _____________________.

4. ____ John and Kate _______ four grandchildren? ________________________.

Đáp án:

1. Has John got a wife? - Yes, he has.

2. Have Sam and Nancy got three children? - Yes, they have.

3. Has Kim got two daughters? - No, she hasn’t.

4. Have John and Kate got four grandchildren? - No, they haven’t.

Hướng dẫn dịch:

1. Has John got a wife? - Yes, he has.

(John có vợ rồi phải không? Vâng, đúng vậy.)

2. Have Sam and Nancy got three children? - Yes, they have.

(Sam và Nancy có ba người con phải không? - Vâng, đúng vậy.)

3. Has Kim got two daughters? - No, she hasn’t.

(Kim có hai người con gái phải không? - Không, cô ấy không có.)

4. Have John and Kate got four grandchildren? - No, they haven’t.

(John và Kate có bốn người cháu phải không? - Không, họ không có.)

11 (trang 8 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Draw your family tree and talk about your family. (Vẽ “cây” gia đình của bạn và trình bày về nó.)

Đáp án:

Tiếng Anh 7 Right on Welcome back

Hi, I am Ngoc Anh. This is my family. Mr. Tung is my grandad and his wife is Mrs. Ha. They have got two children: Tuan and Thao. Tuan is my father and he has got a wife Mrs. Trang - my mother. Thao is my aunt and Son is my uncle. Thao and Son have got a child, Linh. She is my cousin. In addition, I have got a brother, his name is Long. I love my family very much. 

Hướng dẫn dịch:

Hi, I am Ngoc Anh. This is my family. Mr. Tung is my grandad and his wife is Mrs. Ha. They have got two children: Tuan and Thao. Tuan is my father and he has got a wife Mrs. Trang - my mother. Thao is my aunt and Son is my uncle. Thao and Son have got a child, Linh. She is my cousin. In addition, I have got a brother, his name is Long. I love my family very much. (Xin chào, tôi là Ngọc Anh. Đây là gia đình của tôi. Ông Tùng là ông của tôi và vợ của ông ấy là bà Hà. Họ có hai người con: Tuấn và Thảo. Tuấn là bố của tôi và ông ấy có vợ là Trang- mẹ của tôi. Thảo là cô của tôi và Sơn là bác của tôi. Thảo và Sơn có một người con. Đó là Linh, cô ấy cũng là chị họ của tôi. Ngoài ra, tôi có một người anh trai, anh ấy tên là Long. Tôi rất yêu gia đình của tôi.)

Possession (Sự sở hữu)

12 (trang 9 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Look at the family tree in Exercise 9 and choose the correct option.(Nhìn vào cây gia phả ở bài 9 và chọn phương án đúng.)

1. Peter is Kims/Kim’s husband. He’s Kristy’s and George’s/Kristy and George’s dad.

2. Kristy and George are John and Kate’s/John’s and Kate’s grandchildren.

3. Mark is Sheila’s and Helen’s/Sheila and Helen’s brother.

4. Mark and George are cousins. The boys’/boy’s grandparents are John and Kate.

5. Sheila and Helen are sisters. The girls’/girl’s parents are Sam and Nancy.

Đáp án:

1. Kim’s - Kristy and George’s

2. John and Kate’s

3. Sheila and Helen’s

4. boys’ grandparents

5. girls’

Hướng dẫn dịch:

1. Peter is Kim’s husband. He’s Kristy and George’s dad. (Peter là chồng của Kim. Ông ấy là bố của Kristy và George.)

2. Kristy and George are John and Kate’s grandchildren. (Kristy và George là cháu của John và Kate.)

3. Mark is Sheila and Helen’s brother. (Mark là anh trai của Sheila và Helen.)

4. Mark and George are cousins. The boys’ grandparents are John and Kate. (Mark và George là anh em họ. Ông bà của hai cậu bé là John và Kate.)

5. Sheila and Helen are sisters. The girls’ parents are Sam and Nancy. (Sheila và Helen là chị em gái. Bố mẹ của hai cô gái là Sam và Nancy.)

Plurals (Hình thức số nhiều)

13 (trang 9 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Write the plurals. Compare with your partner. (Viết dạng số nhiều. So sánh với bạn trong cặp của bạn.)

1. book - ____________

2. woman - ____________

3. glass - ____________

4. foot - ____________

5. watch - ____________

6. brush - ____________

7. potato - ____________

8. baby - ____________

Đáp án:

1. books

2. women

3. glasses

4. feet

5. watches

6. brushes

7. potatoes

8. babies

Hướng dẫn dịch:

1. book – books (quyển sách)

2. woman – women (phụ nữ)

3. glass - glasses (cốc thủy tinh)

4. foot – feet (bàn chân)

5. watch – watches (đồng hồ đeo tay)

6. brush – brushes (bàn chải)

7. potato – potatoes (khoai tây)

8. baby – babies (em bé)

Telling the time (Đọc giờ)

14 (trang 9 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Write the times in two ways as in the example in your notebook. (Viết thời gian theo hai cách như trong ví dụ vào sổ tay của bạn.)

Tiếng Anh 7 Right on Welcome back

Đáp án:

1. It’s four thirty = It’s half past four: 4 giờ 30 phút

2. It’s six ten = It’s ten past six: 6 giờ 10 phút

3. It’s eight fifteen = It’s a quarter past eight: 8 giờ 15 phút

4. It’s six forty-five = It’s a quarter to seven: 6 giờ 45 phút

Hướng dẫn dịch:

- Cách nói giờ đúng: số giờ + o’clock. Ví dụ: 7:00 – seven o’clock

- Cách nói giờ hơn: Số phút + past + số giờ. Ví dụ: 4:08 – eight past four

- Cách nói giờ kém: Số phút + to + số giờ. Ví dụ: 9:55 – five to ten

- Bạn có thể nói giờ lẻ theo cách: số giờ + số phút. Ví dụ: 8:20 - eight twenty, 17:40 - seventeen forty

(Lưu ý: Với số phút <10, đọc cả số 0. Ví dụ: 10:03 – ten oh three)

- Giờ rưỡi: half past + số giờ. Ví dụ: 12:30 – half past twelve

- Giờ hơn/kém 15 phút: a quarter past/to + số giờ. Ví dụ: 11:15 – a quarter past eleven; 5:45 – a quarter to six

15 (trang 9 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): What time do you get up? have breakfast? go to school? come back home? have lunch? do your homework? have dinner? go to bed? (Mấy giờ bạn thức dậy? ăn sáng? đi đến trường? trở về nhà? ăn trưa? làm bài tập về nhà của bạn? ăn tối? đi ngủ?)

Đáp án:

A: What time do you get up? 

 B: I get up at six o’clock. 

A: What time do you have breakfast?

B: I have breakfast at half-past six.

A: What time do you go to school? 

B: I go to school at a quarter to seven. 

A: What time do you come back home? 

B: I come back home at five to twelve.

A: What time do you have lunch? 

B: I have lunch at half-past twelve.

A: What time do you do your homework? 

B: I do my homework at ten past two.

A: What time do you have dinner? 

B: I have dinner at half-past six.

A: What time do you go to bed? 

B: I go to bed at eleven o’clock.

Giải thích:

Câu hỏi: What time + do + you + V(nguyên thể)?

Trả lời: I + V(nguyên thể) + at + giờ.

Hướng dẫn dịch:

A: What time do you get up? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)

B: I get up at six o’clock. (Tôi thức dậy lúc 6 giờ.)

A: What time do you have breakfast? (Bạn ăn sáng lúc mấy giờ?)

B: I have breakfast at half-past six. (Tôi ăn sáng lúc 6 giờ 30 phút.)

A: What time do you go to school? (Bạn đi đến trường lúc mấy giờ?)

B: I go to school at a quarter to seven. (Tôi đến trường lúc 7 giờ kém 15 phút.)

A: What time do you come back home? (Bạn trở về nhà lúc mấy giờ?)

B: I come back home at five to twelve. (Tôi trở về nhà lúc 12 giờ kém 5 phút.)

A: What time do you have lunch? (Bạn có bữa trưa lúc mấy giờ?)

B: I have lunch at half-past twelve. (Tôi ăn trưa lúc 12 giờ 30 phút.)

A: What time do you do your homework? (Bạn làm bài tập về nhà của bạn lúc mấy giờ?)

B: I do my homework at ten past two. (Tôi làm bài tập về nhà của tôi lúc 2 giờ 10 phút)

A: What time do you have dinner? (Bạn ăn  tối lúc mấy giờ?)

B: I have dinner at half-past six. (Tôi ăn tối lúc 6 giờ 30 phút.)

A: What time do you go to bed? (Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?)

B: I go to bed at eleven o’clock. (Tôi đi ngủ lúc 11 giờ)

this/these – that/those – Clothes (cái này/ những cái này - cái kia/ những cái kia - quần áo)

16 (trang 9 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Fill in each gap with this, these, that or those and choose the correct option. (Điền vào từng khoảng trống với cái này, những cái này, cái kia hoặc những cái kia và chọn phương án đúng.)

Tiếng Anh 7 Right on Welcome back

Đáp án:

1. This is a dress and that is a jacket.

2. This is a scarf and those are trousers

3. These are gloves and those are trainers.

Giải thích:

gloves (n): găng tay

leggings (n): quần bó sát chân

boots (n): giày cao cổ

trainers (n): giày thể thao

Hướng dẫn dịch:

1. This is a dress and that is a jacket. (Đây là một cái váy liền thân và kia là một cái áo khoác.)

2. This is a scarf and those are trousers (Đây là một cái khăn quàng cổ và kia là những chiếc quần ống dài.)

3. These are gloves and those are trainers. (Đây là những cái gang tay và kia là những đôi giày thể thao.)

Prepositions of place – there is/ there are (Giới từ chỉ nơi chốn - Có…)

17 (trang 10 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Look at the picture and choose the correct option. (Nhìn vào bức tranh và chọn lựa chọn đúng.)

Tiếng Anh 7 Right on Welcome back

1. There’s a big window next to/between the lamps behind/ beyond the sofa.

2. There are two pictures on/ in the wall.

3. There’s a carpet above/ under the coffee tables.

Đáp án:

1. There’s a big window next to the lamps behind the sofa.

2. There are two pictures on the wall.

3. There’s a carpet under the coffee tables.

Hướng dẫn dịch:

1. There’s a big window next to the lamps behind the sofa. (Có một cái cửa sổ lớn bên cạnh những cái đèn phía sau sô pha.)

2. There are two pictures on the wall. (Có 2 bức tranh trên tường.)

3. There’s a carpet under the coffee tables. (Có một tấm thảm dưới bàn café.)

18 (trang 10 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Look at the picture. Fill in each gap with Is there or Are there. Then answer the questions. (Nhìn vào bức tranh. Điền vào mỗi chỗ trống với Is there hoặc Are there. Sau đó trả lời những câu hỏi.)

Tiếng Anh 7 Right on Welcome back

1. _______ a bedside cabinet next to the bed?

    Yes, _______. 

2. ______ pillows on the bed? __________.

3. ______ a desk next to the bookcase? ____________. 

4. ______ a teddy bear on the bedside caninet? ____________. 

Đáp án:

1. Is there a bedside cabinet next to the bed? - Yes, there is.

2. Are there pillows on the bed? - Yes, there are.

3. Is there a desk next to the bookcase? - Yes, there is.

4. Is there a teddy bear on the bedside cabinet? - No, there isn’t.

5. Are there books on the desk? No, there aren’t.

Hướng dẫn dịch:

1. Is there a bedside cabinet next to the bed? - Yes, there is. (Có một cái tủ đầu giường bên cạnh cái giường có phải không? - Vâng, đúng vậy.)

2. Are there pillows on the bed? - Yes, there are. (Có vài cái gối trên giường có phải không? - Vâng, đúng vậy.)

3. Is there a desk next to the bookcase? - Yes, there is. (Có một cái bàn học cạnh tủ sách có phải không? - Vâng, đúng vậy.)

4. Is there a teddy bear on the bedside cabinet? - No, there isn’t. (Có một con gấu ở cạnh cái tủ đầu giường có phải không? - Không, không có.)

5. Are there books on the desk? No, there aren’t. (Có những quyển sách ở trên bàn học có phải không? - Không, không có.)

19 (trang 10 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Talk to your partner about your favourite room in your house. (Nói với bạn trong cặp của bạn về căn phòng yêu thích trong căn nhà của bạn.)

Đáp án:

My favourite room is my bedroom. There is a big teddy bear on the bed. There is a television in front of the bed. There is a desk next to the window. There is a wardrobe near the door. There are three pictures on the wall.

Hướng dẫn dịch:

My favourite room is my bedroom. There is a big teddy bear on the bed. There is a television in front of the bed. There is a desk next to the window. There is a wardrobe near the door. There are three pictures on the wall. (Căn phòng yêu thích của tôi là phòng ngủ của tôi. Có một con gấu to ở trên giường. Có một cái Ti vi ở trước giường ngủ. Có một cái cửa sổ cạnh bàn học. Có một tủ quần áo gần cửa ra vào. Có ba bức tranh ở trên tường.)

Days of the week – months – seasons (Các ngày trong tuần – tháng – mùa)

20 (trang 10 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Write the missing days and months. (Viết các ngày và tháng còn thiếu.)

Days: Sunday, 1) ______, 2) ______, Wednesday, 3) ______, Friday, Saturday. 

Months: January, 4) ______, March, April, 5) ______, 6) ______, July, 7) ______, September, 8) ______, November, 9) ______ 

Đáp án:

Days: Sunday, 1) Monday, 2) Tuesday, Wednesday, 3) Thursday, Friday, Saturday

Months: January, 4) February, March, April, 5) May, 6) June, July, 7) August, September, 8) October, November, 9) December.

Hướng dẫn dịch:

Monday: Thứ 2

Tuesday: Thứ 3

Wednesday: Thứ 4

Thursday: Thứ 5

Friday: Thứ 6

Saturday: Thứ 7

Sunday: Chủ nhật

January: Tháng 1

February: Tháng 2

March: Tháng 3

April: Tháng 4

May: Tháng 5

June: Tháng 6

July: Tháng 7

August: Tháng 8

September: Tháng 9

October: Tháng 10

November: Tháng 11

December: Tháng 12

21 (trang 10 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Write the correct seasons under the pictures. (Viết đúng các mùa dưới mỗi bức tranh.)

Tiếng Anh 7 Right on Welcome back

Đáp án:

1. spring

2. summer

3. autumn

4. winter

Hướng dẫn dịch:

1. spring: mùa xuân

2. summer: mùa hè

3. autumn: mùa thu

4. winter: mùa đông

School subjects (Các môn học ở trường)

22a (trang 11 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Choose the correct school subjects. (Lựa chọn chính xác các môn học.)

Tiếng Anh 7 Right on Welcome back

Đáp án:

1. maths

2. geography

3. history

4. PE

Giải thích:

maths: môn toán học

music: môn âm nhạc

science: môn khoa học

geography: môn địa lý

art: môn mỹ thuật

history: môn lịch sử

PE (physical education): môn thể dục

English: môn tiếng Anh

Hướng dẫn dịch:

Bảo’s favourite school subjects are 1) maths and 2) geography. He’s good at 3) history, but he isn’t good at 4) PE. (Các môn học yêu thích của Bảo là toán và địa lý. Anh ấy giỏi về lịch sử nhưng lại không giỏi thể thao.)

22b (trang 11 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): What are your favourite school subjects? Tell your partner. (Môn học yêu thích của bạn ở trường là môn nào? Hãy nói với bạn của em.)

Đáp án:

A: What are your favourite school subjects?

B: My favourite school subjects are English and science.

Hướng dẫn dịch:

A: What are your favourite school subjects? (Môn học yêu thích của bạn là gì?)

B: My favourite school subjects are English and science. (Môn học yêu thích của tôi là môn tiếng Anh và khoa học.)

1. b

Question words – Asking personal information  (Các từ để hỏi – Đặt những câu hỏi cá nhân)

23a (trang 11 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Match each question word (1-7) with the correct answer (a-g). (Nối các từ để hỏi (1-7) với câu trả lới đúng (a-g).)

Tiếng Anh 7 Right on Welcome back

Đáp án:

1. b

2. g

3. f

4. e

5. d

6. c

7. a

 

Hướng dẫn dịch:

1 - b: Who? - Minh. (Ai? - Minh.)

2 - g: Whose? - My brother's. (Của ai? - Của anh trai tôi.)

3 - f: When/ birthday? - 2nd January. (Khi nào/ sinh nhật - Ngày 2 tháng 1)

4 - e: Where - I'm from Viet Nam. (Ở đâu - Tôi đén từ Việt Nam.)

5 - d: Which? Maths or art? - Maths. (Cái nào? Môn toán hay mĩ thuật. - Toán)

6 - c: How (old)? - I'm 14 years old. (Mấy tuổi ?- Tôi 14 tuổi.)

7 - a: What/ phone number? - It's 222-2222. (Cái gì/ số điện thoại? - 222-2222.)

23b (trang 11 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Complete the gaps with the correct the word. Then answer the questions about yourself. (Hoàn thành những chỗ trống với từ chính xác. Sau đó trả lời những câu hỏi đó về bản thân.)

1 _______’s your name?                                              __________________ .

2 _______ old are you?                                                __________________ .  

3 _______ are you from?                                              __________________ .

4 _______’s your telephone number?                             __________________ .

5 _______ is your birthday?                                          __________________ .

6 _______ is your best friend?                                       __________________ .

Đáp án:

1. What’s your name? - My name is Ngoc Anh.

2. How old are you? - I’m twenty years old.

3. Where are you from? - I’m from Vietnam.

4. What’s your telephone number? - It’s 0981234567.

5. When is your birthday? - My birthday is on 30th of September.

6. Who is your best friend? - Trang is my best friend.

Hướng dẫn dịch:

1. What’s your name? - My name is Ngoc Anh. (Tên của bạn là gì? Tôi tên là Ngọc Anh.)

2. How old are you? - I’m twenty years old. (Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi 20 tuổi.)

3. Where are you from? - I’m from Vietnam. (Bạn đến từ đâu? - Tôi đến từ Việt Nam.)

4. What’s your telephone number? - It’s 0981234567. (Số điện thoại của bạn là bao nhiêu? - Đó là 0981234567.)

5. When is your birthday? - My birthday is on 30th of September. (Khi nào thì tới sinh nhật của bạn? Sinh nhật của tôi vào ngày 30 tháng 9.)

6. Who is your best friend? - Trang is my best friend. (Ai là người bạn tốt nhất? - Trang là người bạn tốt nhất của tôi.)

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 Right on hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack




Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học