Tiếng Anh 7 Right on Welcome back (trang 10, 11)
Lời giải bài tập Welcome back trang 10, 11 Tiếng Anh 7 Right on hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7.
- Bài 17 trang 10 Tiếng Anh 7 Welcome back
- Bài 18 trang 10 Tiếng Anh 7 Welcome back
- Bài 19 trang 10 Tiếng Anh 7 Welcome back
- Bài 20 trang 10 Tiếng Anh 7 Welcome back
- Bài 21 trang 10 Tiếng Anh 7 Welcome back
- Bài 22a trang 11 Tiếng Anh 7 Welcome back
- Bài 22b trang 11 Tiếng Anh 7 Welcome back
- Bài 23a trang 11 Tiếng Anh 7 Welcome back
- Bài 23b trang 11 Tiếng Anh 7 Welcome back
Prepositions of place – there is/ there are (Giới từ chỉ nơi chốn - Có…)
17 (trang 10 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Look at the picture and choose the correct option. (Nhìn vào bức tranh và chọn lựa chọn đúng.)
1. There’s a big window next to/between the lamps behind/ beyond the sofa.
2. There are two pictures on/ in the wall.
3. There’s a carpet above/ under the coffee tables.
Đáp án:
1. There’s a big window next to the lamps behind the sofa.
2. There are two pictures on the wall.
3. There’s a carpet under the coffee tables.
Hướng dẫn dịch:
1. There’s a big window next to the lamps behind the sofa. (Có một cái cửa sổ lớn bên cạnh những cái đèn phía sau sô pha.)
2. There are two pictures on the wall. (Có 2 bức tranh trên tường.)
3. There’s a carpet under the coffee tables. (Có một tấm thảm dưới bàn café.)
18 (trang 10 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Look at the picture. Fill in each gap with Is there or Are there. Then answer the questions. (Nhìn vào bức tranh. Điền vào mỗi chỗ trống với Is there hoặc Are there. Sau đó trả lời những câu hỏi.)
1. _______ a bedside cabinet next to the bed?
Yes, _______.
2. ______ pillows on the bed? __________.
3. ______ a desk next to the bookcase? ____________.
4. ______ a teddy bear on the bedside caninet? ____________.
Đáp án:
1. Is there a bedside cabinet next to the bed? - Yes, there is.
2. Are there pillows on the bed? - Yes, there are.
3. Is there a desk next to the bookcase? - Yes, there is.
4. Is there a teddy bear on the bedside cabinet? - No, there isn’t.
5. Are there books on the desk? No, there aren’t.
Hướng dẫn dịch:
1. Is there a bedside cabinet next to the bed? - Yes, there is. (Có một cái tủ đầu giường bên cạnh cái giường có phải không? - Vâng, đúng vậy.)
2. Are there pillows on the bed? - Yes, there are. (Có vài cái gối trên giường có phải không? - Vâng, đúng vậy.)
3. Is there a desk next to the bookcase? - Yes, there is. (Có một cái bàn học cạnh tủ sách có phải không? - Vâng, đúng vậy.)
4. Is there a teddy bear on the bedside cabinet? - No, there isn’t. (Có một con gấu ở cạnh cái tủ đầu giường có phải không? - Không, không có.)
5. Are there books on the desk? No, there aren’t. (Có những quyển sách ở trên bàn học có phải không? - Không, không có.)
19 (trang 10 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Talk to your partner about your favourite room in your house. (Nói với bạn trong cặp của bạn về căn phòng yêu thích trong căn nhà của bạn.)
Đáp án:
My favourite room is my bedroom. There is a big teddy bear on the bed. There is a television in front of the bed. There is a desk next to the window. There is a wardrobe near the door. There are three pictures on the wall.
Hướng dẫn dịch:
My favourite room is my bedroom. There is a big teddy bear on the bed. There is a television in front of the bed. There is a desk next to the window. There is a wardrobe near the door. There are three pictures on the wall. (Căn phòng yêu thích của tôi là phòng ngủ của tôi. Có một con gấu to ở trên giường. Có một cái Ti vi ở trước giường ngủ. Có một cái cửa sổ cạnh bàn học. Có một tủ quần áo gần cửa ra vào. Có ba bức tranh ở trên tường.)
Days of the week – months – seasons (Các ngày trong tuần – tháng – mùa)
20 (trang 10 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Write the missing days and months. (Viết các ngày và tháng còn thiếu.)
Days: Sunday, 1) ______, 2) ______, Wednesday, 3) ______, Friday, Saturday.
Months: January, 4) ______, March, April, 5) ______, 6) ______, July, 7) ______, September, 8) ______, November, 9) ______
Đáp án:
Days: Sunday, 1) Monday, 2) Tuesday, Wednesday, 3) Thursday, Friday, Saturday
Months: January, 4) February, March, April, 5) May, 6) June, July, 7) August, September, 8) October, November, 9) December.
Hướng dẫn dịch:
Monday: Thứ 2
Tuesday: Thứ 3
Wednesday: Thứ 4
Thursday: Thứ 5
Friday: Thứ 6
Saturday: Thứ 7
Sunday: Chủ nhật
January: Tháng 1
February: Tháng 2
March: Tháng 3
April: Tháng 4
May: Tháng 5
June: Tháng 6
July: Tháng 7
August: Tháng 8
September: Tháng 9
October: Tháng 10
November: Tháng 11
December: Tháng 12
21 (trang 10 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Write the correct seasons under the pictures. (Viết đúng các mùa dưới mỗi bức tranh.)
Đáp án:
1. spring |
2. summer |
3. autumn |
4. winter |
Hướng dẫn dịch:
1. spring: mùa xuân
2. summer: mùa hè
3. autumn: mùa thu
4. winter: mùa đông
School subjects (Các môn học ở trường)
22a (trang 11 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Choose the correct school subjects. (Lựa chọn chính xác các môn học.)
Đáp án:
1. maths |
2. geography |
3. history |
4. PE |
Giải thích:
maths: môn toán học
music: môn âm nhạc
science: môn khoa học
geography: môn địa lý
art: môn mỹ thuật
history: môn lịch sử
PE (physical education): môn thể dục
English: môn tiếng Anh
Hướng dẫn dịch:
Bảo’s favourite school subjects are 1) maths and 2) geography. He’s good at 3) history, but he isn’t good at 4) PE. (Các môn học yêu thích của Bảo là toán và địa lý. Anh ấy giỏi về lịch sử nhưng lại không giỏi thể thao.)
22b (trang 11 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): What are your favourite school subjects? Tell your partner. (Môn học yêu thích của bạn ở trường là môn nào? Hãy nói với bạn của em.)
Đáp án:
A: What are your favourite school subjects?
B: My favourite school subjects are English and science.
Hướng dẫn dịch:
A: What are your favourite school subjects? (Môn học yêu thích của bạn là gì?)
B: My favourite school subjects are English and science. (Môn học yêu thích của tôi là môn tiếng Anh và khoa học.)
1. b
Question words – Asking personal information (Các từ để hỏi – Đặt những câu hỏi cá nhân)
23a (trang 11 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Match each question word (1-7) with the correct answer (a-g). (Nối các từ để hỏi (1-7) với câu trả lới đúng (a-g).)
Đáp án:
1. b |
2. g |
3. f |
4. e |
5. d |
6. c |
7. a |
|
Hướng dẫn dịch:
1 - b: Who? - Minh. (Ai? - Minh.)
2 - g: Whose? - My brother's. (Của ai? - Của anh trai tôi.)
3 - f: When/ birthday? - 2nd January. (Khi nào/ sinh nhật - Ngày 2 tháng 1)
4 - e: Where - I'm from Viet Nam. (Ở đâu - Tôi đén từ Việt Nam.)
5 - d: Which? Maths or art? - Maths. (Cái nào? Môn toán hay mĩ thuật. - Toán)
6 - c: How (old)? - I'm 14 years old. (Mấy tuổi ?- Tôi 14 tuổi.)
7 - a: What/ phone number? - It's 222-2222. (Cái gì/ số điện thoại? - 222-2222.)
23b (trang 11 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Complete the gaps with the correct the word. Then answer the questions about yourself. (Hoàn thành những chỗ trống với từ chính xác. Sau đó trả lời những câu hỏi đó về bản thân.)
1 _______’s your name? __________________ .
2 _______ old are you? __________________ .
3 _______ are you from? __________________ .
4 _______’s your telephone number? __________________ .
5 _______ is your birthday? __________________ .
6 _______ is your best friend? __________________ .
Đáp án:
1. What’s your name? - My name is Ngoc Anh.
2. How old are you? - I’m twenty years old.
3. Where are you from? - I’m from Vietnam.
4. What’s your telephone number? - It’s 0981234567.
5. When is your birthday? - My birthday is on 30th of September.
6. Who is your best friend? - Trang is my best friend.
Hướng dẫn dịch:
1. What’s your name? - My name is Ngoc Anh. (Tên của bạn là gì? Tôi tên là Ngọc Anh.)
2. How old are you? - I’m twenty years old. (Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi 20 tuổi.)
3. Where are you from? - I’m from Vietnam. (Bạn đến từ đâu? - Tôi đến từ Việt Nam.)
4. What’s your telephone number? - It’s 0981234567. (Số điện thoại của bạn là bao nhiêu? - Đó là 0981234567.)
5. When is your birthday? - My birthday is on 30th of September. (Khi nào thì tới sinh nhật của bạn? Sinh nhật của tôi vào ngày 30 tháng 9.)
6. Who is your best friend? - Trang is my best friend. (Ai là người bạn tốt nhất? - Trang là người bạn tốt nhất của tôi.)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Welcome back hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 Right on hay khác:
- Tiếng Anh 7 Unit 1: My word
- Tiếng Anh 7 Unit 2: Fit for life
- Tiếng Anh 7 Unit 3: Art & Music
- Tiếng Anh 7 Review (Units 1 - 3)
- Tiếng Anh 7 Unit 4: All things high-tech
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Right on
- Giải SBT Tiếng Anh 7 Right on
- Giải lớp 7 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 7 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 7 Cánh diều (các môn học)
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều