Tiếng Anh 7 Right on Unit 2b Grammar (trang 32, 33)



Lời giải bài tập Unit 2b lớp 7 Grammar trang 32, 33 trong Unit 2: Fit for life Tiếng Anh 7 Right on hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2b.

Past simpe (Quá khứ đơn)

1 (trang 32 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Write the verb in the Past Simple in the correct column. (Chia các động từ sau ở dạng quá khứ đơn vào đúng cột.)

Tiếng Anh 7 Right on Unit 2b Grammar (trang 32, 33)

Đáp án:

/id/

/t/

/d/

added

needed

tasted

passed

worked

lived

signed

stayed

Hướng dẫn dịch:

/id/

/t/

/d/

added (thêm vào)

needed (cần)

tasted (nếm thử)

passed (vượt qua)

worked (làm việc)

lived (sống)

signed (ra dấu)

stayed (ở)

2 (trang 32 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Complete the sentences. Use the verbs from the list in the Past Simple affirmative. (Hoàn thành các câu sau. Sử dụng các động từ cho trước dạng khẳng định ở thì quá khứ đơn.)

win, run, meet, finish, take

1. Paula’s very fit- she ran the marathon last year.

2. She ___ third.

3. She ___ a medal for running.

4. She ___ lots of famous sports people during the event. 

5. She ___ a lot of photos of them. They’re on her blog. 

Đáp án:

1. ran

2. finished

3. won

4. met

5. took

Hướng dẫn dịch:

1. Paula’s very fit- she ran the marathon last year. (Paula rất khỏe mạnh - cô ấy đã chạy marathon vào năm ngoái.)

2. She finished third. (Cô ấy về thứ ba.)

3. She won a medal for running. (Cô ấy đã giành được huy chương về môn chạy.)

4. She met lots of famous sports people during the event. (Cô ấy đã gặp gỡ rất nhiều người nổi tiếng về thể thao trong sự kiện này.)

5. She took a lot of photos of them. They’re on her blog. (Cô ấy đã chụp rất nhiều ảnh về chúng. Họ đang ở trên blog của cô ấy.)

3 (trang 32 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Put the verbs in brackets in the Past Simple negative or interrogative. Then complete the answers with did or didn’t. (Chia các động từ trong ngoặc thành dạng khẳng định hoặc phủ định của quá khứ đơn. Sau đó hoàn thành câu với did hoặc didn’t.)

Tiếng Anh 7 Right on Unit 2b Grammar (trang 32, 33)

Đáp án:

1. didn’t have

2. Did she try – did

3. Did they stay – did

4. didn’t play

5. Did her parents go – didn’t

Hướng dẫn dịch:

2. Did she try kickboxing? Yes, she did. (Cô ấy đã thử chơi đấm bốc phải không? Phải, cô ấy đã thử.)

3. Did they stay at a hotel? Yes, they did.  (Họ đã ở lại khách sạn phải không? Phải, họ đã ở lại.)

4. They didn’t play basketball yesterday. (Họ đã không chơi bóng rổ hôm qua.)

5. Did her parents go jogging? No, they didn't. (Bố mẹ cô ấy đã đi bộ phải không? Không, họ đã không đi.)

4 (trang 33 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Use the words in brackets to write questions in your notebook as in the example. Read them aloud. (Sử dụng những từ trong ngoặc để viết những câu hỏi vào vở như ví dụ. Đọc chúng thành tiếng.)

Tiếng Anh 7 Right on Unit 2b Grammar (trang 32, 33)

Đáp án:

1. What did she do yesterday?

2. Where did they do yoga last Friday?

3. How did he go to the stadium last Friday?

4. When did you have basketball practice?

5. Who did Sally go jogging with yesterday morning?

Giải thích:

- Where: ở đâu? (Hỏi về nơi chốn)

- How: Bằng cách nào? (Hỏi về phương tiện)

- When: khi nào? (Hỏi về thời gian)

- Who: Ai? (Hỏi người)

Cấu trúc: Wh-word + did + subject + main verb? 

Who/What+ main verb + Object?

Hướng dẫn dịch:

1. She played football yesterday. (Cô ấy đã chơi bóng đá tối hôm qua).

What did she do yesterday? (Cô ấy đã làm gì tối hôm qua?)

2. They did yoga in the gym last Friday. (Họ đã tập yoga ở phòng gym vào thứ sáu trước.)

Where did they do yoga last Friday? (Họ đã tập yoga ở đâu vào thứ sáu trước.)

3. He went to the stadium on foot last Saturday. (Anh ấy đã đi bộ đến sân vận động thứ bảy trước.) 

How did he go to the stadium last Friday? (Anh ấy đi đến sân vận động bằng gì?)

4. We had basketball practice yesterday afternoon. (Chúng tôi có buổi tập bóng rổ vào buổi chiều hôm qua.)

When did you have basketball practice? (Khi nào các bạn có buổi tập bóng rổ?)

5. Sally went jogging with Mary yesterday morning. (Sally chạy bộ với Mary vào sáng hôm qua.)

Who did Sally go jogging with yesterday morning? (Sally chạy bộ với ai buổi sáng hôm qua?)

5 (trang 33 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Put the verbs in brackets into the Past Simple. Which verbs are regular? Which are irregular? (Chia các động từ trong ngoặc ở dạng quá khứ đơn. Đâu là động từ có quy tắc, đâu là động từ bất quy tắc?)

Tiếng Anh 7 Right on Unit 2b Grammar (trang 32, 33)

Đáp án:

1. visited

2. left

3. arrived

4. rushed

5. went

6. watched

7. ate

8. was

Hướng dẫn dịch:

Last week, my family visited the Wizarding World of Harry Potter theme park at Universal Orlando Resort in Orlando. 

We left for the park early in the morning. Once we arrived, we rushed to Hogwarts Castle. Then, I went on all the rides at the park and my sister watched the show at Ollivanders Wand Shop. At the end of the day, we ate at The Three Broomsticks restaurant. 

It was a wonderful day. 

(Tuần trước, gia đình của tôi đã đến thăm công ty giải trí Wizarding World of Harry Potter tại khu nghỉ dưỡng Universal Orlando ở Orlando.

Chúng tôi đến công viên vào sáng sớm. Khi đến nơi, chúng tôi đã nhanh chóng đến lâu đài Hogwarts. Sau đó, tôi đã chơi tất cả các trò chơi ở công viên và em gái tôi đã xem buổi biểu diễn tại Ollivanders Wand Shop. Cuối ngày, chúng tôi đã ăn tại nhà hàng Three Broomsticks.)

6 (trang 33 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Form complete questions. Then use the blog in Exercise 5 to answer them. (Đặt các câu hỏi. Sau đó sử dụng blog trong bài 5 để trả lời.)

Tiếng Anh 7 Right on Unit 2b Grammar (trang 32, 33)

Đáp án:

1. A: Did Tom and his family go to London last summer?

B: No, they didn’t. They went to Orlando.

2. A: Did they visit Universal Studios?

B: No, they didn’t. They visited Universal Orlando Resort.

3. A: Did Tom’s sister go on all the rides at the park?

B: No, she didn’t. She watched a show.

4. A: Did they have dinner at their hotel?

B: No, they didn’t. They ate at the Three Broomsticks restaurant.

Giải thích:

1. Thông tin: “Last week, my family visited the Wizarding World of Harry Potter theme park at Universal Orlando Resort in Orlando.” (Tuần trước, gia đình của tôi đã đến thăm công ty giải trí Wizarding World of Harry Potter tại khu nghỉ dưỡng Universal Orlando ở Orlando.) 

2. Thông tin: ““Last week, my family visited the Wizarding World of Harry Potter theme park at Universal Orlando Resort in Orlando.” (Tuần trước, gia đình của tôi đã đến thăm công ty giải trí Wizarding World of Harry Potter tại khu nghỉ dưỡng Universal Orlando ở Orlando.)

3. Thông tin: “my sister watched the show at Ollivanders Wand Shop.” (chị gái của tôi đã xem buổi biểu diễn ở Ollivanders Wand Shop”.

4. Thông tin: “At the end of the day, we ate at The Three Broomsticks restaurant. (Cuối ngày, chúng tôi đã ăn tại nhà hàng Three Broomsticks.)

Hướng dẫn dịch:

1. A: Did Tom and his family go to London last summer? (Có phải Tom và gia đình anh ấy đên Luân Đôn mùa hè năm ngoái không?)

B: No, they didn’t. They went to Orlando. (Không, họ đến đó. Họ đến Orlando.)

2. A: Did they visit Universal Studios? (Có phải họ đến thăm Universal Studios không?)

B: No, they didn’t. They visited Universal Orlando Resort. (Không, họ không đến. Họ đã đến thăm khu nghỉ dưỡng Universal Orlando.)

3. A: Did Tom’s sister go on all the rides at the park? (Có phải chị gái của Tom đã chơi tất cả các trò chơi ở công viên không?) 

B: No, she didn’t. She watched a show. (Không, cô ấy không chơi. Cô ấy đã xem buổi biểu diễn.)

4. A: Did they have dinner at their hotel? (Có phải họ ăn tối ở khách sạn của họ không?)

B: No, they didn’t. They ate at the Three Broomsticks restaurant. (Không phải. Họ ăn ở nhà hàng Three Broomsticks.)

7 (trang 33 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Ask and answer questions to find out what your partner did last weekend. Use the phrases in the list and your own ideas.  (Hỏi và trả lời các câu hỏi để xem bạn của bạn đã làm gì cuối tuần trước. Sử dụng các cụm từ trong danh sách và ý tưởng của bạn.)

Tiếng Anh 7 Right on Unit 2b Grammar (trang 32, 33)

Gợi ý:

A: Did you watch TV last Saturday?

B: No, I didn’t. I met my friends at the mall. What about you?

A: I went to the cinema with my brother. Did you go jogging on Sunday?

B: Yes, I did. I also did some yoga. What did you do?

A: I went swimming at the beach with my parents.

Giải thích:

play football: chơi bóng đá

watch TV: xem tivi

meet your friends: gặp bạn bè của bạn

visit your aunt: gặp dì của bạn

see a film:; xem một bộ phim

read a book: đọc một quyển sách

go swimming: đi bơi

go to the cinema: đi xem phim

Hướng dẫn dịch:

A: Did you watch TV last Saturday? (Bạn có xem tivi tối thứ 7 trước không?)

B: No, I didn’t. I met my friends at the mall. What about you? (Không. Tớ đã gặp bạn tớ ở trung tâm mua sắm. Còn cậu?) 

A: I went to the cinema with my brother. Did you go jogging on Sunday? (Tớ đi đến rạp chiếu phim với anh trai. Cậu có chạy bộ vào Chủ nhật tuần trước không?)

B: Yes, I did. I also did some yoga. What did you do? (Có. Tớ cũng tập một vài động tác yoga, Cậu đã làm gì?)

A: I went swimming at the beach with my parents. (Tớ đi bơi ở bãi biển với bố mẹ tớ.)

Lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2: Fit for life hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 Right on hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack




Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học