Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Global Success Unit 20 (có đáp án): At the zoo
Với 50 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Global Success Unit 20: At the zoo với đầy đủ các kĩ năng: Phonetics & Vocabulary, Grammar
có đáp án sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 đạt kết quả cao.
Question 1. Look and choose the correct answer.
A. monkey
B. elephant
C. peacock
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Giải thích: monkey (con khỉ)
Question 2. Look and choose the correct answer.
A. monkey
B. elephant
C. tiger
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Giải thích: tiger (con hổ)
Question 3. Look and choose the correct answer.
A. monkey
B. elephant
C. tiger
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Giải thích: elephant (con voi)
Question 4. Look and choose the correct answer.
A. monkey
B. elephant
C. peacock
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Giải thích: peacock (con công)
Question 5. Look and choose the correct answer.
A. parrot
B. elephant
C. peacock
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Giải thích: parrot (con vẹt)
Question 6. What is the tiger doing?
A. It’s singing.
B. It’s climbing.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Giải thích: It’s climbing. (Nó đang leo trèo.)
Question 7. What is the elephant doing?
A. It’s singing.
B. It’s dancing.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Giải thích: It’s dancing. (Nó đang nhảy múa.)
Question 8. What is the parrot doing?
A. It’s singing.
B. It’s dancing.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Giải thích: It’s singing. (Nó đang hát.)
Question 9. What is the parrot doing?
A. It’s counting.
B. It’s climbing.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Giải thích: It’s counting. (Nó đang đếm.)
Question 10. What is the parrot doing?
A. It’s walking.
B. It’s running.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Giải thích: It’s running. (Nó đang chạy.)
Question 11. Choose the odd one out.
A. monkey
B. dog
C. elephant
D. tiger
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Giải thích: Các con vật còn lại là động vật hoang dã (monkey – khỉ, elephant – voi, tiger – hổ), còn dog (chó) là vật nuôi trong nhà.
Question 12. Choose the odd one out.
A. swing
B. run
C. climb
D. horse
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Giải thích: swing (đu), run (chạy), climb (leo) là hành động, còn horse (ngựa) là con vật.
Question 13. Choose the odd one out.
A. walking
B. climbing
C. running
D. counting
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Giải thích: walking (đi bộ), climbing (leo trèo), running (chạy) đều là các hoạt động thể chất, còn counting (đếm) là hoạt động trí óc.
Question 14. Choose the odd one out.
A. How many
B. Do
C. What
D. Where
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Giải thích: How many (bao nhiêu), What (cái gì), Where (ở đâu) là từ để hỏi, còn do là trợ động từ.
Question 15. Choose the odd one out.
A. basketball
B. football
C. tiger
D. chess
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Giải thích: basketball (bóng rổ), football (bóng đá), chess (cờ vua) là trò chơi, còn tiger (hổ) là con vật.
Question 16. Choose the odd one out.
A. trucks
B. cars
C. kite
D. planes
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Giải thích: trucks (xe tải), cars (xe ô tô), planes (máy bay) là phương tiện giao thông, còn kite (diều) là đồ chơi.
Question 17. Choose the odd one out.
A. basketball
B. badminton
C. volleyball
D. play
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Giải thích: basketball (bóng rổ), badminton (cầu lông), volleyball (bóng chuyền) là môn thể thao, còn play là động từ (chơi).
Question 18. Choose the odd one out.
A. big
B. new
C. peacock
D. old
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Giải thích: big (to), new (mới), old (cũ) là tính từ, còn peacock (con công) là danh từ chỉ con vật.
Question 19. Choose the odd one out.
A. fly
B. swim
C. walk
D. small
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Giải thích: fly (bay), swim (bơi), walk (đi bộ) là hành động, còn small (nhỏ) là tính từ.
Question 20. Choose the odd one out.
A. This
B. am
C. is
D. are
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Giải thích: am, is, are là các động từ to be, còn this là đại từ chỉ định (cái này).
Question 1. Choose the correct answer.
What is the monkey ______? It is swinging.
A. do
B. does
C. doing
D. did
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Giải thích: " "What is ... doing?" là câu hỏi dạng hiện tại tiếp diễn để hỏi ai đó đang làm gì.
Dịch nghĩa: Con khỉ đang làm gì vậy? Nó đang đu.
Question 2. Choose the correct answer.
What is she ______? She is cycling.
A. do
B. doing
C. does
D. did
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Giải thích: Câu hỏi ở thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra.
Dịch nghĩa: Cô ấy đang làm gì vậy? Cô ấy đang đạp xe.
Question 3. Choose the correct answer.
I'm in the park. I ______ a picture.
A. paint
B. am painting
C. painting
D. paints
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Giải thích: Câu miêu tả hành động đang diễn ra, dùng thì hiện tại tiếp diễn: am + V-ing.
Dịch nghĩa: Tớ đang ở công viên. Tớ đang vẽ một bức tranh.
Question 4. Choose the correct answer.
I ______ five planes.
A. has
B. having
C. have
D. am have
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Giải thích: “I” đi với “have” trong thì hiện tại đơn để chỉ sự sở hữu.
Dịch nghĩa: Tớ có năm chiếc máy bay.
Question 5. Choose the correct answer.
She ______ many parrots.
A. has
B. have
C. is having
D. having
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Giải thích: “She” đi với “has” trong thì hiện tại đơn để diễn tả sự sở hữu.
Dịch nghĩa: Cô ấy có nhiều con vẹt.
Question 6. Choose the correct answer.
Look! The monkey ______ on the tree.
A. swings
B. is swinging
C. swing
D. swinging
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Giải thích: "Look!" gợi ý hành động đang diễn ra → thì hiện tại tiếp diễn: is + V-ing.
Dịch nghĩa: Nhìn kìa! Con khỉ đang đu trên cây.
Question 7. Choose the correct answer.
The tigers ______ in the zoo.
A. is
B. are
C. am
D. does
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Giải thích: “The tigers” là số nhiều → dùng "are".
Dịch nghĩa: Những con hổ ở trong sở thú.
Question 8. Choose the correct answer.
What ______ the elephant eating?
A. is
B. are
C. does
D. do
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Giải thích: Chủ ngữ “elephant” là số ít → dùng "is" + V-ing ở thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch nghĩa: Con voi đang ăn gì vậy?
Question 9. Choose the correct answer.
She ______ a big lion.
A. sees
B. see
C. is seeing
D. seeing
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Giải thích: “She” đi với động từ thêm "s" ở thì hiện tại đơn.
Dịch nghĩa: Cô ấy nhìn thấy một con sư tử lớn.
Question 10. Choose the correct answer.
The giraffes ______ tall.
A. is
B. am
C. are
D. does
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Giải thích: “The giraffes” là số nhiều → dùng "are".
Dịch nghĩa: Những con hươu cao cổ thì cao.
Question 11. Choose the correct answer.
The lion ______ in the cage.
A. is
B. are
C. am
D. do
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Giải thích: Chủ ngữ "The lion" là số ít → dùng “is” trong thì hiện tại đơn.
Dịch nghĩa: Con sư tử ở trong chuồng.
Question 12. Choose the correct answer.
Look! The elephant ______ water.
A. drink
B. drinks
C. is drinking
D. drinking
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Giải thích: "Look!" là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn → dùng "is + V-ing".
Dịch nghĩa: Nhìn kìa! Con voi đang uống nước.
Question 13. Choose the correct answer.
The monkeys ______ from tree to tree.
A. swing
B. swings
C. is swinging
D. swinging
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Giải thích: Chủ ngữ "The monkeys" là số nhiều → dùng động từ nguyên mẫu "swing" ở thì hiện tại đơn.
Dịch nghĩa: Những con khỉ chuyền từ cây này sang cây khác.
Question 14. Choose the correct answer.
What ______ the zebra doing?
A. are
B. is
C. do
D. does
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Giải thích: "The zebra" là số ít → dùng "is" trong câu hỏi thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch nghĩa: Con ngựa vằn đang làm gì vậy?
Question 15. Choose the correct answer.
They ______ many animals in the zoo.
A. see
B. sees
C. is seeing
D. seeing
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Giải thích: Chủ ngữ "They" là số nhiều → dùng "see" trong thì hiện tại đơn.
Dịch nghĩa: Họ nhìn thấy nhiều con vật trong sở thú.
Question 16. Choose the correct answer.
The tigers ______ meat every day.
A. eat
B. eats
C. is eating
D. eating
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Giải thích: Chủ ngữ "The tigers" là số nhiều → dùng động từ nguyên mẫu "eat" ở thì hiện tại đơn.
Dịch nghĩa: Những con hổ ăn thịt mỗi ngày.
Question 17. Choose the correct answer.
My brother ______ the elephants now.
A. watches
B. is watching
C. watch
D. watched
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Giải thích: Có "now" là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn → dùng "is + V-ing".
Dịch nghĩa: Anh trai tớ đang xem những con voi.
Question 18. Choose the correct answer.
The pandas ______ very cute.
A. is
B. are
C. am
D. does
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Giải thích: Chủ ngữ "The pandas" là số nhiều → dùng "are" trong thì hiện tại đơn.
Dịch nghĩa: Những con gấu trúc rất dễ thương.
Question 19. Choose the correct answer.
What ______ they doing near the lion’s cage?
A. is
B. are
C. do
D. does
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Giải thích: Chủ ngữ "they" là số nhiều → dùng "are" trong câu hỏi thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch nghĩa: Họ đang làm gì gần chuồng sư tử vậy?
Question 20. Choose the correct answer.
She ______ a picture of a giraffe now.
A. draw
B. draws
C. drawing
D. is drawing
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Giải thích: Hành động đang diễn ra → dùng thì hiện tại tiếp diễn: "is + V-ing".
Dịch nghĩa: Cô ấy đang vẽ một bức tranh con hươu cao cổ.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Global Success có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác