Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Global Success Unit 20: At the zoo phần Grammar có đáp án
và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 3 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3.
Question 1. Choose the correct answer.
What is the monkey ______? It is swinging.
A. do
B. does
C. doing
D. did
Đáp án đúng: C
Giải thích: ""What is ... doing?" là câu hỏi dạng hiện tại tiếp diễn để hỏi ai đó đang làm gì.
Dịch nghĩa: Con khỉ đang làm gì vậy? Nó đang đu.
Question 2. Choose the correct answer.
What is she ______? She is cycling.
A. do
B. doing
C. does
D. did
Đáp án đúng: B
Giải thích: Câu hỏi ở thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra.
Dịch nghĩa: Cô ấy đang làm gì vậy? Cô ấy đang đạp xe.
Question 3. Choose the correct answer.
I'm in the park. I ______ a picture.
A. paint
B. am painting
C. painting
D. paints
Đáp án đúng: B
Giải thích: Câu miêu tả hành động đang diễn ra, dùng thì hiện tại tiếp diễn: am + V-ing.
Dịch nghĩa: Tớ đang ở công viên. Tớ đang vẽ một bức tranh.
Question 4. Choose the correct answer.
I ______ five planes.
A. has
B. having
C. have
D. am have
Đáp án đúng: C
Giải thích: “I” đi với “have” trong thì hiện tại đơn để chỉ sự sở hữu.
Dịch nghĩa: Tớ có năm chiếc máy bay.
Question 5. Choose the correct answer.
She ______ many parrots.
A. has
B. have
C. is having
D. having
Đáp án đúng: A
Giải thích: “She” đi với “has” trong thì hiện tại đơn để diễn tả sự sở hữu.
Dịch nghĩa: Cô ấy có nhiều con vẹt.
Question 6. Choose the correct answer.
Look! The monkey ______ on the tree.
A. swings
B. is swinging
C. swing
D. swinging
Đáp án đúng: B
Giải thích: "Look!" gợi ý hành động đang diễn ra → thì hiện tại tiếp diễn: is + V-ing.
Dịch nghĩa: Nhìn kìa! Con khỉ đang đu trên cây.
Question 7. Choose the correct answer.
The tigers ______ in the zoo.
A. is
B. are
C. am
D. does
Đáp án đúng: B
Giải thích: “The tigers” là số nhiều → dùng "are".
Dịch nghĩa: Những con hổ ở trong sở thú.
Question 8. Choose the correct answer.
What ______ the elephant eating?
A. is
B. are
C. does
D. do
Đáp án đúng: A
Giải thích: Chủ ngữ “elephant” là số ít → dùng "is" + V-ing ở thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch nghĩa: Con voi đang ăn gì vậy?
Question 9. Choose the correct answer.
She ______ a big lion.
A. sees
B. see
C. is seeing
D. seeing
Đáp án đúng: A
Giải thích: “She” đi với động từ thêm "s" ở thì hiện tại đơn.
Dịch nghĩa: Cô ấy nhìn thấy một con sư tử lớn.
Question 10. Choose the correct answer.
The giraffes ______ tall.
A. is
B. am
C. are
D. does
Đáp án đúng: C
Giải thích: “The giraffes” là số nhiều → dùng "are".
Dịch nghĩa: Những con hươu cao cổ thì cao.
Question 11. Choose the correct answer.
The lion ______ in the cage.
A. is
B. are
C. am
D. do
Đáp án đúng: A
Giải thích: Chủ ngữ "The lion" là số ít → dùng “is” trong thì hiện tại đơn.
Dịch nghĩa: Con sư tử ở trong chuồng.
Question 12. Choose the correct answer.
Look! The elephant ______ water.
A. drink
B. drinks
C. is drinking
D. drinking
Đáp án đúng: C
Giải thích: "Look!" là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn → dùng "is + V-ing".
Dịch nghĩa: Nhìn kìa! Con voi đang uống nước.
Question 13. Choose the correct answer.
The monkeys ______ from tree to tree.
A. swing
B. swings
C. is swinging
D. swinging
Đáp án đúng: A
Giải thích: Chủ ngữ "The monkeys" là số nhiều → dùng động từ nguyên mẫu "swing" ở thì hiện tại đơn.
Dịch nghĩa: Những con khỉ chuyền từ cây này sang cây khác.
Question 14. Choose the correct answer.
What ______ the zebra doing?
A. are
B. is
C. do
D. does
Đáp án đúng: B
Giải thích: "The zebra" là số ít → dùng "is" trong câu hỏi thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch nghĩa: Con ngựa vằn đang làm gì vậy?
Question 15. Choose the correct answer.
They ______ many animals in the zoo.
A. see
B. sees
C. is seeing
D. seeing
Đáp án đúng: A
Giải thích: Chủ ngữ "They" là số nhiều → dùng "see" trong thì hiện tại đơn.
Dịch nghĩa: Họ nhìn thấy nhiều con vật trong sở thú.
Question 16. Choose the correct answer.
The tigers ______ meat every day.
A. eat
B. eats
C. is eating
D. eating
Đáp án đúng: A
Giải thích: Chủ ngữ "The tigers" là số nhiều → dùng động từ nguyên mẫu "eat" ở thì hiện tại đơn.
Dịch nghĩa: Những con hổ ăn thịt mỗi ngày.
Question 17. Choose the correct answer.
My brother ______ the elephants now.
A. watches
B. is watching
C. watch
D. watched
Đáp án đúng: B
Giải thích: Có "now" là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn → dùng "is + V-ing".
Dịch nghĩa: Anh trai tớ đang xem những con voi.
Question 18. Choose the correct answer.
The pandas ______ very cute.
A. is
B. are
C. am
D. does
Đáp án đúng: B
Giải thích: Chủ ngữ "The pandas" là số nhiều → dùng "are" trong thì hiện tại đơn.
Dịch nghĩa: Những con gấu trúc rất dễ thương.
Question 19. Choose the correct answer.
What ______ they doing near the lion’s cage?
A. is
B. are
C. do
D. does
Đáp án đúng: B
Giải thích: Chủ ngữ "they" là số nhiều → dùng "are" trong câu hỏi thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch nghĩa: Họ đang làm gì gần chuồng sư tử vậy?
Question 20. Choose the correct answer.
She ______ a picture of a giraffe now.
A. draw
B. draws
C. drawing
D. is drawing
Đáp án đúng: D
Giải thích: Hành động đang diễn ra → dùng thì hiện tại tiếp diễn: "is + V-ing".
Dịch nghĩa: Cô ấy đang vẽ một bức tranh con hươu cao cổ.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Global Success có đáp án hay khác: