Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Global Success Unit 11 (có đáp án): My family
Với 50 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Global Success Unit 11: My family với đầy đủ các kĩ năng: Phonetics & Vocabulary, Grammar
có đáp án sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 đạt kết quả cao.
Question 1. Choose the missing letter.
brot_er
A. h
B. k
C. m
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Giải thích: brother (anh/ em trai)
Question 2. Choose the missing letter.
t_enty
A. g
B. u
C. w
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Giải thích: twenty (số 20)
Question 3. Choose the missing letter.
s_ster
A. y
B. i
C. o
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Giải thích: sister (chị/ em gái)
Question 4. Choose the missing letter.
el_ven
A. i
B. a
C. e
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Giải thích: eleven (số 11)
Question 5. Choose the missing letter.
_other
A. m
B. n
C. p
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Giải thích: mother (mẹ)
Question 6. Look and choose the correct answer.
A. doctor
B. mother
C. family
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Giải thích: family (gia đình)
Question 7. Look and choose the correct answer.
A. doctor
B. mother
C. family
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Giải thích: mother (mẹ)
Question 8. Look and choose the correct answer.
A. brother
B. father
C. sister
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Giải thích: brother (anh/ em trai)
Question 9. Look and choose the correct answer.
A. brother
B. grandpa
C. sister
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Giải thích: grandpa (ông)
Question 10. Look and choose the correct answer.
A. sixteen
B. seventeen
C. eighteen
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Giải thích: eighteen (số 18)
Question 11. Look and choose the correct answer.
A. fourteen
B. sixteen
C. eleven
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Giải thích: fourteen (số 14)
Question 12. Look and choose the correct answer.
A. fourteen
B. thirteen
C. eleven
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Giải thích: thirteen (số 13)
Question 13. Look and choose the correct answer.
A. brother
B. grandpa
C. sister
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Giải thích: sister (chị/ em gái)
Question 14. Read and odd one out.
A. family
B. father
C. mother
D. sister
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Giải thích: B. father, C. mother, D. sister đều là thành viên trong gia đình, còn A. family là một danh từ chỉ chung cả gia đình.
Question 15. Read and odd one out.
A. he
B. she
C. who
D. he
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Giải thích: A. he, B. she, D. he đều là đại từ nhân xưng chỉ người (he - anh ấy, she - cô ấy), còn C. who là một đại từ quan hệ dùng để hỏi "ai".
Question 16. Read and odd one out.
A. father
B. mother
C. grandfather
D. brother
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Giải thích: A. father, B. mother, C. grandfather đều là thế hệ lớn (bố, mẹ, ông), còn D. brother là anh/em trai, thuộc thế hệ con cái.
Question 17. Read and odd one out.
A. I
B. he
C. she
D. they
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Giải thích: B. he, C. she, D. they đều là đại từ ngôi thứ ba (chỉ người khác), còn A. I là đại từ ngôi thứ nhất (chỉ bản thân mình).
Question 18. Read and odd one out.
A. how
B. that
C. who
D. what
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Giải thích: A. how, C. who, D. what đều là từ để hỏi, còn B. that là một đại từ chỉ định, không dùng để hỏi.
Question 19. Read and odd one out.
A. mother
B. sister
C. brother
D. read
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Giải thích: A. Mother, B. Sister, C. Brother đều là danh từ chỉ thành viên trong gia đình. D. Read là một động từ (có nghĩa là "đọc"), khác với các từ còn lại.
Question 20. Read and odd one out.
A. listen
B. father
C. play
D. swim
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Giải thích: A. Listen, C. Play, D. Swim đều là động từ chỉ hành động (nghe, chơi, bơi). B. Father là danh từ chỉ người (bố), khác với các từ còn lại.
Question 1. Choose the correct answer.
How __________ is she? - She’s ten.
A. old
B. many
C. much
D. tall
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Giải thích: "How old" dùng để hỏi về tuổi.
Dịch nghĩa: "Cô ấy bao nhiêu tuổi?" - "Cô ấy mười tuổi."
Question 2. Choose the correct answer.
Who is this?
A. It’s my mother.
B. It is a pen.
C. It is a notebook.
D. It’s mine.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Giải thích: "Who" dùng để hỏi về người. Chỉ có đáp án A là một người.
Dịch nghĩa: "Đây là ai?" - "Đây là mẹ tớ."
Question 3. Choose the correct answer.
This is __________ aunt.
A. you
B. I
C. she
D. her
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Giải thích: "her" là tính từ sở hữu dùng để chỉ "dì/cô của cô ấy". Các đáp án khác không phù hợp.
Dịch nghĩa: "Đây là dì/cô của cô ấy."
Question 4. Choose the correct answer.
__________ is that? - It’s my father.
A. How old
B. How
C. Who
D. What
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Giải thích: "Who" dùng để hỏi về người. Các từ khác như "How old", "How", "What" không phù hợp trong ngữ cảnh này.
Dịch nghĩa: "Đó là ai?" - "Đó là bố tớ."
Question 5. Choose the correct answer.
__________ you sure?
A. Are
B. Am
C. Is
D. Be
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Giải thích: Chủ ngữ "you" đi với động từ "are" trong câu hỏi. Các đáp án khác không đúng về ngữ pháp.
Dịch nghĩa: "Bạn có chắc không?"
Question 6. Choose the correct answer.
She’s nineteen __________ old.
A. year
B. years
C. young
D. tall
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Giải thích: Khi nói về tuổi, ta dùng "years old" (số nhiều). "Year" (số ít) không phù hợp và "young" không đúng ngữ pháp.
Dịch nghĩa: "Cô ấy mười chín tuổi."
Question 7. Choose the correct answer.
She likes __________ TV.
A. watching
B. to watching
C. watch
D. watches
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Giải thích: "Like" có thể đi với danh động từ (gerund - V-ing), nên "watching" là đúng.
Dịch nghĩa: "Cô ấy thích xem TV."
Question 7. Choose the correct answer.
__________ Hoa like basketball?
A. Do
B. is
C. Does
D. Are
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Giải thích: "Hoa" là chủ ngữ số ít (ngôi thứ ba số ít), nên dùng "Does" trong câu hỏi.
Dịch nghĩa: "Hoa có thích bóng rổ không?"
Question 8. Choose the correct answer.
How old __________ your sister?
A. do
B. am
C. are
D. is
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Giải thích: Chủ ngữ "your sister" (chị/em gái của bạn) là số ít, nên ta dùng "is".
Dịch nghĩa: "Chị/em gái của bạn bao nhiêu tuổi?"
Question 9. Choose the correct answer.
That is my mother. __________ is thirty-two years old.
A. I
B. They
C. She
D. He
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Giải thích: "She" là đại từ nhân xưng phù hợp với "my mother" (mẹ tôi).
Dịch nghĩa: "Đó là mẹ tớ. Bà ấy 32 tuổi."
Question 10. Choose the correct answer.
Her sister __________ thirteen years old.
A. do
B. are
C. is
D. am
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Giải thích: "Her sister" là chủ ngữ số ít, nên dùng "is".
Dịch nghĩa: "Chị/em gái của cô ấy 13 tuổi."
Question 11. Choose the correct answer.
How old is your brother? He is nineteen _____ old.
A. a
B. years
C. year
D. yes
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Giải thích: "Years old" là cách nói đúng khi chỉ tuổi.
Dịch nghĩa: "Anh/em trai của bạn bao nhiêu tuổi? Anh ấy 19 tuổi."
Question 12. Choose the correct answer.
____ is your father? He is forty years old.
A. Who
B. How old
C. How
D. What
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Giải thích:
"How old" dùng để hỏi về tuổi.
"Who" (ai) hỏi về danh tính, không phù hợp.
"How" (như thế nào) không dùng để hỏi tuổi.
"What" (cái gì) cũng không phù hợp trong trường hợp này.
Dịch nghĩa: "Bố bạn bao nhiêu tuổi? Ông ấy 40 tuổi."
Question 13. Choose the correct answer.
Let's ____ a song.
A. singing
B. sing
C. sings
D. to sing
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Giải thích: Sau "Let's" (hãy cùng) ta dùng động từ nguyên mẫu (bare infinitive), nên chọn "sing".
Dịch nghĩa: "Hãy cùng hát một bài hát."
Question 14. Choose the correct answer.
What does he do in ____ free time?
A. his
B. my
C. your
D. he
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Giải thích: "his free time" có nghĩa là "thời gian rảnh của cậu ấy", phù hợp với câu hỏi chung chung về sở thích.
Dịch nghĩa: "Cậu ấy làm gì trong thời gian rảnh của cậu ấy?"
Question 15. Choose the correct answer.
Don't ____ noise, please.
A. do
B. be
C. talk
D. make
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Giải thích: "Make noise" có nghĩa là "gây tiếng ồn". "Don't" dùng để ra lệnh hoặc yêu cầu ai không làm gì.
Dịch nghĩa: "Làm ơn đừng gây tiếng ồn."
Question 16. Choose the correct answer.
These pens ____ brown.
A. is
B. are
C. do
D. does
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Giải thích: "These pens" là danh từ số nhiều, nên động từ phải là "are".
Dịch nghĩa: "Những cây bút này có màu nâu."
Question 17. Choose the correct answer.
____ is that? - She's my mother.
A. How
B. How old
C. Who
D. What
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Giải thích: "Who" dùng để hỏi về người. Các lựa chọn khác không phù hợp.
Dịch nghĩa: "Đó là ai?" - "Đó là mẹ tớ."
Question 18. Choose the correct answer.
What color are those pencils?
____ are black and yellow.
A. This
B. She
C. They
D. I
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Giải thích: "Those pencils" (những cái bút chì kia) là danh từ số nhiều, nên đại từ thay thế phải là "They" (chúng).
Dịch nghĩa: "Những chiếc bút chì kia có màu gì? - Chúng có màu đen và vàng."
Question 19. Choose the correct answer.
____ is your grandmother? - She is seventy-five years old.
A. Who
B. How old
C. What
D. Where
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Giải thích: "How old" dùng để hỏi về tuổi.
Dịch nghĩa: "Bà của bạn bao nhiêu tuổi?" - "Bà ấy 75 tuổi."
Question 20. Choose the correct answer.
____ your little brother? - He is five years old.
A. How old is
B. What is
C. How is
D. Who is
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Giải thích: "How old" dùng để hỏi về tuổi.
Dịch nghĩa: "Em trai nhỏ của bạn bao nhiêu tuổi?" - "Nó 5 tuổi."
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Global Success có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác