Với 50 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Global Success Unit 14: My bedroom với đầy đủ các kĩ năng: Phonetics & Vocabulary, Grammar
có đáp án sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 đạt kết quả cao.
Giải thích: "There is" được dùng khi danh từ phía sau ở dạng số ít hoặc danh từ không đếm được. "a lamp" (một cái đèn) là danh từ số ít, nên dùng "There is".
Dịch nghĩa: Có một cái đèn.
Question 2. Choose the correct answer.
There is/ There are three beds.
A. There is
B. There are
Đáp án đúng: B
Giải thích: "There are" được dùng khi danh từ phía sau ở dạng số nhiều. "three beds" (ba cái giường) là danh từ số nhiều, nên dùng "There are".
Dịch nghĩa: Có ba cái giường.
Question 3. Choose the correct answer.
There is/ There are two chairs.
A. There is
B. There are
Đáp án đúng: B
Giải thích: "There are" được dùng khi danh từ phía sau ở dạng số nhiều. "two chairs" (hai cái ghế) là danh từ số nhiều.
Dịch nghĩa: Có hai cái ghế.
Question 4. Choose the correct answer.
How many doors are there?
There is/ There are a door.
A. There is
B. There are
Đáp án đúng: A
Giải thích: "a door" (một cái cửa) là danh từ số ít → dùng "There is".
Dịch nghĩa: Có một cái cửa.
Question 5. Choose the correct answer.
How many windows are there?
There is/ There are two windows.
A. There is
B. There are
Đáp án đúng: B
Giải thích: "two windows" (hai cái cửa sổ) là danh từ số nhiều → dùng "There are".
Dịch nghĩa: Có hai cái cửa sổ.
Question 6. Choose the correct answer.
How many pillows are there?
There is/ There are four pillows.
A. There is
B. There are
Đáp án đúng: B
Giải thích: "four pillows" (bốn cái gối) là danh từ số nhiều → dùng "There are".
Dịch nghĩa: Có bốn cái gối.
Question 7. Choose the correct answer.
How many tables are there?
There is/ There are a table.
A. There is
B. There are
Đáp án đúng: A
Giải thích: "a table" (một cái bàn) là danh từ số ít → dùng "There is".
Dịch nghĩa: Có một cái bàn.
Question 8. Choose the correct answer.
How many pens are there?
A. There is
B. There are
Đáp án đúng: B
Giải thích: "six pens" (sáu cái bút) là danh từ số nhiều → dùng "There are".
Dịch nghĩa: Có sáu cái bút.
Question 9. Choose the correct answer.
How many kitchens are there?
There is / There are a kitchen.
Đáp án đúng: A
Giải thích: "a kitchen" (một cái bếp) là danh từ số ít → dùng "There is".
Dịch nghĩa: Có một cái bếp.
Question 10. Choose the correct answer.
How many desks are there?
There is / There are three desks.
Đáp án đúng: B
Giải thích: "three desks" (ba cái bàn làm việc) là danh từ số nhiều → dùng "There are".
Dịch nghĩa: Có ba cái bàn làm việc.
Question 11. Choose the correct answer.
There is/ There are three windows.
A. There is
B. There are
Đáp án đúng: B
Giải thích: "three windows" (ba cái cửa sổ) là danh từ số nhiều → dùng "There are".
Dịch nghĩa: Có ba cái cửa sổ.
Question 12. Choose the correct answer.
There is/ There are six books.
A. There is
B. There are
Đáp án đúng: B
Giải thích: "six books" (sáu quyển sách) là danh từ số nhiều. → dùng "There are".
Dịch nghĩa: Có sáu quyển sách.
Question 13. Choose the correct answer.
There is/ There are a pillow.
A. There is
B. There are
Đáp án đúng: A
Giải thích: "a pillow" (một cái gối) là danh từ số ít. → dùng "There is".
Dịch nghĩa: Có một cái gối.
Question 14. Choose the correct answer.
There is/ There are a lamp.
A. There is
B. There are
Đáp án đúng: A
Giải thích: "a lamp" (một cái đèn) là danh từ số ít. → dùng "There is".
Dịch nghĩa: Có một cái đèn.
Question 15. Choose the correct answer.
There is/ There are a bed.
A. There is
B. There are
Đáp án đúng: A
Giải thích: "a bed" (một cái giường) là danh từ số ít. → dùng "There is".
Dịch nghĩa: Có một cái giường.
Question 16. Choose the correct answer.
There is/ There are two computers.
A. There is
B. There are
Đáp án đúng: B
Giải thích: "two computers" (hai cái máy tính) là danh từ số nhiều. → dùng "There are".
Dịch nghĩa: Có hai cái máy tính.
Question 17. Choose the correct answer.
There is/ There are a picture.
A. There is
B. There are
Đáp án đúng: A
Giải thích: "a picture" (một bức tranh) là danh từ số ít. → dùng "There is".
Dịch nghĩa: Có một bức tranh.
Question 18. Choose the correct answer.
There is/ There are two sofas in the room.
A. There is
B. There are
Đáp án đúng: B
Giải thích: "Two sofas" (hai cái ghế sofa) là danh từ số nhiều. → dùng "There are".
Dịch nghĩa: Có hai cái ghế sofa trong phòng.
Question 19. Choose the correct answer.
My bedroom is ________.
A. seven
B. nice
Đáp án đúng: B
Giải thích:
"Nice" (đẹp, dễ chịu) là một tính từ phù hợp.
"Seven" là số, không thể dùng để mô tả phòng ngủ theo cách này.
Dịch nghĩa: Phòng ngủ của tớ thì đẹp.
Question 20. Choose the correct answer.
There is/ There are a bedroom, a living room, a kitchen and a bathroom in my house.
A. There is
B. There are
Đáp án đúng: A
Giải thích: There is + danh từ (số ít)
Dịch nghĩa: Có một phòng ngủ, một phòng khách, một nhà bếp và một phòng tắm trong nhà mình.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Global Success có đáp án hay khác: