Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Global Success Unit 19 (có đáp án): Outdoor activities
Với 50 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Global Success Unit 19: Outdoor activities với đầy đủ các kĩ năng: Phonetics & Vocabulary, Grammar
có đáp án sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 đạt kết quả cao.
Question 1. Look and choose the correct answer.
A. flying a kite
B. painting
C. skating
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Giải thích: flying a kite (thả diều)
Question 2. Look and choose the correct answer.
A. flying a kite
B. painting
C. skipping
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Giải thích: skipping (nhảy dây)
Question 3. Look and choose the correct answer.
A. running
B. walking
C. skipping
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Giải thích: running (chạy)
Question 4. Look and choose the correct answer.
A. flying a kite
B. painting
C. playing badminton
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Giải thích: playing badminton (chơi cầu lông)
Question 5. Look and choose the correct answer.
A. flying a kite
B. cycling
C. playing badminton
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Giải thích: cycling (đạp xe)
Question 6. Look and choose the correct answer.
A. flying a kite
B. painting
C. skating
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Giải thích: painting (tô màu)
Question 7. Look and choose the correct answer.
A. running
B. walking
C. skipping
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Giải thích: walking (đi bộ)
Question 8. Look and choose the correct answer.
A. flying a kite
B. painting
C. skating
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Giải thích: skating (trượt pa-tanh)
Question 9. Look and choose the correct answer.
A. flying a kite
B. swimming
C. skating
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Giải thích: swimming (bơi lội)
Question 10. Look and choose the correct answer.
A. flying a kite
B. playing basketball
C. playing badminton
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Giải thích: playing basketball (chơi bóng rổ)
Question 11. Choose the odd one out.
A. paint
B. run
C. walk
D. badminton
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Giải thích: "paint," "run," và "walk" đều là các hoạt động mà con người thực hiện, trong khi "badminton" là một môn thể thao.
Question 12. Choose the odd one out.
A. lamp
B. draw
C. play
D. sing
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Giải thích: "draw," "play," và "sing" đều là các hành động mà con người làm, trong khi "lamp" là một vật dụng.
Question 13. Choose the odd one out.
A. nurse
B. door
C. doctor
D. worker
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Giải thích: "nurse," "doctor," và "worker" đều là nghề nghiệp, trong khi "door" là một đồ vật.
Question 14. Choose the odd one out.
A. bean
B. juice
C. meat
D. fish
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Giải thích: "bean," "meat," và "fish" đều là thực phẩm dạng rắn, trong khi "juice" là thực phẩm dạng lỏng.
Question 15. Choose the odd one out.
A. toys
B. ships
C. buses
D. trucks
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Giải thích: "ships," "buses," và "trucks" đều là phương tiện giao thông, trong khi "toys" là đồ chơi.
Question 16. Choose the odd one out.
A. swimming
B. jogging
C. reading
D. cycling
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Giải thích: "swimming," "jogging," và "cycling" đều là các hoạt động ngoài trời, trong khi "reading" là một hoạt động trong nhà.
Question 17. Choose the odd one out.
A. soccer
B. basketball
C. tennis
D. computer
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Giải thích: "soccer," "basketball," và "tennis" đều là các môn thể thao, trong khi "computer" không phải là môn thể thao mà là một thiết bị.
Question 18. Choose the odd one out.
A. hiking
B. fishing
C. climbing
D. sleeping
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Giải thích: "hiking," "fishing," và "climbing" đều là các hoạt động ngoài trời, trong khi "sleeping" là một hoạt động trong nhà hoặc không cần không gian ngoài trời.
Question 19. Choose the odd one out.
A. picnic
B. camping
C. running
D. cooking
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Giải thích: "picnic," "camping," và "running" đều là các hoạt động ngoài trời, trong khi "cooking" thường là hoạt động trong nhà (mặc dù có thể nấu ngoài trời, nhưng không phải hoạt động chủ yếu ngoài trời).
Question 20. Choose the odd one out.
A. playing football
B. running
C. skipping
D. studying
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Giải thích: "playing football," "running," và "skipping" đều là các hoạt động thể chất ngoài trời, trong khi "studying" là hoạt động trí óc trong nhà.
Question 1. Choose the correct answer.
What ______ he doing?
A. are
B. am
C. is
D. does
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Giải thích: "He" là chủ ngữ số ít, vì vậy cần dùng "is" cho câu hiện tại tiếp diễn.
Dịch nghĩa: Anh ấy đang làm gì?
Question 2. Choose the correct answer.
What is she doing? She is ______.
A. painting
B. paint
C. paints
D. draw
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Giải thích: Câu này đang hỏi về hành động đang diễn ra, và "painting" là dạng động từ -ing phù hợp với câu hiện tại tiếp diễn.
Dịch nghĩa: Cô ấy đang làm gì? Cô ấy đang vẽ.
Question 3. Choose the correct answer.
______ you like some beans?
A. Am
B. Are
C. Does
D. Would
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Giải thích: "Would" được dùng để hỏi một cách lịch sự về sở thích hoặc yêu cầu.
Dịch nghĩa: Bạn có muốn một ít đậu không?
Question 4. Choose the correct answer.
They are ______ badminton.
A. playing
B. doing
C. singing
D. running
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Giải thích: "playing" là động từ thích hợp khi nói về các môn thể thao, và câu này dùng cấu trúc hiện tại tiếp diễn.
Dịch nghĩa: Họ đang chơi cầu lông.
Question 5. Choose the correct answer.
______ you have any goldfish?
A. Can
B. Do
C. What
D. Are
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Giải thích: "Do" được dùng để hỏi về sở hữu trong câu hỏi ở hiện tại.
Dịch nghĩa: Bạn có cá vàng không?
Question 6. Choose the correct answer.
My father is ______.
A. cook
B. cooker
C. cooking
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Giải thích: "cooking" là động từ ở dạng -ing, phù hợp với câu hiện tại tiếp diễn. Câu này nói về hành động mà bố đang làm.
Dịch nghĩa: Bố tớ đang nấu ăn.
Question 7. Choose the correct answer.
She's ______ the kitchen.
A. on
B. in
C. there
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Giải thích: Khi nói về vị trí trong một không gian, ta sử dụng "in" (trong) để chỉ nơi chốn.
Dịch nghĩa: Cô ấy ở trong bếp.
Question 8. Choose the correct answer.
What is Hoa ______?
A. doing
B. does
C. do
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Giải thích: "Doing" là động từ phù hợp trong câu hỏi về hành động đang diễn ra, sử dụng với cấu trúc "What is [someone] doing?"
Dịch nghĩa: Hoa đang làm gì?
Question 9. Choose the correct answer.
I am ______ a book.
A. listening
B. reading
C. watching
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Giải thích: "reading" là động từ phù hợp với câu "I am [action]" và miêu tả hành động đang xảy ra.
Dịch nghĩa: Tôi đang đọc sách.
Question 10. Choose the correct answer.
He's ______ football with his friends.
A. doing
B. plays
C. playing
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Giải thích: "playing" là động từ thích hợp để nói về hoạt động thể thao (chơi bóng đá) và được dùng trong câu hiện tại tiếp diễn.
Dịch nghĩa: Anh ấy đang chơi bóng đá với bạn bè.
Question 11. Choose the correct answer.
What ______ they doing?
A. is
B. are
C. am
D. do
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Giải thích: "They" là chủ ngữ số nhiều, vì vậy động từ đi kèm là "are" trong câu hiện tại tiếp diễn.
Dịch nghĩa: Họ đang làm gì?
Question 12. Choose the correct answer.
He ______ running in the park.
A. are
B. am
C. is
D. do
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Giải thích: "He" là chủ ngữ số ít, vì vậy động từ "is" được sử dụng cho câu hiện tại tiếp diễn.
Dịch nghĩa: Anh ấy đang chạy trong công viên.
Question 13. Choose the correct answer.
We ______ playing basketball at the moment.
A. is
B. am
C. are
D. does
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Giải thích: "We" là chủ ngữ số nhiều, vì vậy động từ "are" là phù hợp trong câu hiện tại tiếp diễn.
Dịch nghĩa: Chúng ta đang chơi bóng rổ lúc này.
Question 14. Choose the correct answer.
They ______ hiking in the mountains.
A. is
B. are
C. am
D. does
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Giải thích: "They" là chủ ngữ số nhiều, vì vậy động từ "are" sẽ được sử dụng.
Dịch nghĩa: Họ đang leo núi.
Question 15. Choose the correct answer.
I ______ swimming in the pool right now.
A. is
B. am
C. are
D. do
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Giải thích: "I" luôn đi kèm với động từ "am" trong câu hiện tại tiếp diễn.
Dịch nghĩa: Tớ đang bơi trong bể bơi ngay bây giờ.
Question 16. Choose the correct answer.
She ______ playing volleyball with her friends.
A. is
B. are
C. am
D. do
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Giải thích: "She" là chủ ngữ số ít, vì vậy cần dùng "is" cho câu hiện tại tiếp diễn.
Dịch nghĩa: Cô ấy đang chơi bóng chuyền với bạn bè.
Question 17. Choose the correct answer.
What ______ you doing in the garden?
A. is
B. am
C. are
D. do
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Giải thích: "You" đi với "are" trong câu hỏi về hành động đang diễn ra.
Dịch nghĩa: Bạn đang làm gì trong vườn?
Question 18. Choose the correct answer.
We ______ biking to the beach this afternoon.
A. is
B. are
C. am
D. does
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Giải thích: "We" đi với "are" trong câu hiện tại tiếp diễn.
Dịch nghĩa: Chúng mình đạp xe ra bãi biển vào chiều nay.
Question 19. Choose the correct answer.
They ______ fishing by the river.
A. is
B. are
C. am
D. do
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Giải thích: "They" đi với "are" trong câu hiện tại tiếp diễn.
Dịch nghĩa: Họ đang câu cá bên bờ sông.
Question 20. Choose the correct answer.
My brother ______ playing soccer with his teammates.
A. is
B. are
C. am
D. do
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Giải thích: "My brother" là chủ ngữ số ít, vì vậy cần dùng "is" cho câu hiện tại tiếp diễn.
Dịch nghĩa: Anh trai mình đang chơi bóng đá với các đồng đội.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Global Success có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác