Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Let’s find Mom - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Let’s find Mom sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 3.

Tiếng Anh lớp 3 trang 22 Lesson one: Words Unit 3

1 (trang 22 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 1 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 1 trang 22 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Mom = mẹ

Dad = bố

Sister = chị/ em gái

Brother = anh / em trai

2 (trang 22 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and chant (Nghe và hát)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 1 Bài 2 - Family and Friends

3 (trang 22 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and read (Nghe và đọc)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 1 Bài 3 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 1 trang 22 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

1. Hãy cùng tìm mẹ!

2. - Nhìn này. Đây là cuốn sách của bà ấy.

- Em trai bạn đâu?

- Ồ. Nó là gấu bông của em ấy.

3. – Túi của họ ở đây.

- Họ ở đâu?

4. – Kem của chúng ta! Cảm ơn bố mẹ!

- Ôi không. Kem của con ở trên mặt cậu ấy.

Tiếng Anh lớp 3 trang 23 Lesson two: Grammar Unit 3

1 (trang 23 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen to the story again (Nghe lại câu chuyện)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 2 Bài 1 - Family and Friends

2 (trang 23 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and say (Nghe và nói)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 2 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 2 trang 23 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Kem ở trên mặt của nó.

Túi của họ ở bên dưới cầu trượt.

Đồ chơi của chúng ta ở trong bếp.

3 (trang 23 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Look, say, and write (Nhìn, nói và viết)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 2 Bài 3 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 2 trang 23 | Family and Friends 3

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 2 trang 23 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Con diều của họ ở trên cầu trượt.

Cuốn sách của bà ấy ở trên ghế.

Mũ của nó ở trong túi.

“Ô tô của chúng tôi ở dưới cái cây.”

Tiếng Anh lớp 3 trang 24 Lesson three: Song Unit 3

1 (trang 24 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 3 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 3 trang 24 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Đây là những người khác trong gia đình tôi.

- cô/ dì

- chú/ bác

- anh/ chị/ em họ

2 (trang 24 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and sing (Nghe và hát)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 3 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 3 trang 24 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Gia đình tôi, gia đình tôi,

Đây là tôi cùng với gia đình tôi.

Đây là gia đình tôi.

Hãy nhìn anh chị họ của tôi, cô tôi,

Chú tôi, và tôi.

Váy cô ấy màu xanh lá.

Quần chú ấy màu nâu.

Và đây là tôi.

Áo thun của tôi màu trắng và xanh dương.

Gia đình tôi, gia đình tôi,

Đây là tôi cùng với gia đình tôi.

Tiếng Anh lớp 3 trang 25 Lesson four: Phonics Unit 3

1 (trang 25 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 4 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 4 trang 25 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Egg = trứng

Elephant = con voi

Fan = cái quạt

Fig = quả sung

2 (trang 25 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Point and say the words (Chỉ và nói các từ)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 4 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 4 trang 25 | Family and Friends 3

Đáp án (theo thứ tự từ trái sang phải):

Fan = cái quạt

Fig = quả sung

Egg = trứng

Elephant = con voi

3 (trang 25 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and circle (Nghe và khoanh tròn)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 4 Bài 3 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 4 trang 25 | Family and Friends 3

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 4 trang 25 | Family and Friends 3

Nội dung bài nghe:

1. egg

2. fan

3. fig

4. egg

5. elephant

6. fan

Tiếng Anh lớp 3 trang 26 Lesson five: Skills Time Unit 3

1 (trang 26 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Look at the pictures. Where’s the teddy bear? (Nhìn vào những bức tranh. Con gấu bông đâu?)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 5 Bài 1 - Family and Friends

2 (trang 26 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and read (Nghe và đọc)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 5 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 5 trang 26 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Tôi và Vinh và em họ tôi là Linh. Hãy nhìn gia đình tôi ở bể bơi.

1. Con gấu bông đâu?

2. Hãy cùng tìm nó!

3. Nó có trong bể bơi không? – Không.

4. Nó có ở trên ghế không? – Không.

5. Nó có dưới cầu trượt không?

6. Có. Bây giờ Linh đang vui.

3 (trang 26 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Read again. Write T (true) or F (false) (Đọc lại lần nữa. Viết T (đúng) hoặc F (sai))

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 5 Bài 3 - Family and Friends

Đáp án:

1. T

2. F

3. F

4. T

Hướng dẫn dịch:

1. Gia đình đang ở bể bơi.

2. Gấu bông của cô ấy ở trên cầu trượt.

3. Con gấu bông ở trong bể bơi.

4. Bây giờ Linh đang vui.

4 (trang 26 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Do you go on vacation with your family? (Bạn có đi nghỉ mát với gia đình của bạn không?)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 5 Bài 4 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 trang 27 Lesson six: Skills time Unit 3

Listening

1 (trang 27 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and write a or b (Nghe và viết a hoặc b)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 6 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 6  trang 27 | Family and Friends 3

Đáp án:

1. b

2. b

3. a

4. a

Nội dung bài nghe:

1. Where is her kite?

2. His ball is under the table.

3. Her kite is on the slide.

4. Her hat is on her head.

Hướng dẫn dịch:

1. Con diều của cô ấy ở đâu?

2. Quả bóng của anh ấy ở dưới bàn.

3. Cánh diều của cô ấy đang ở trên đường trượt.

4. Mũ cô ấy đội trên đầu.

Speaking

2 (trang 27 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Point, ask and answer (Chỉ, hỏi và trả lời)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 6 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 6  trang 27 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Đây là gì? – Đây là gấu bông của cô ấy.

Writing

3 (trang 27 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Draw your aunt, uncle and their house. Then complete the sentences (Vẽ cô, chú của bạn và ngôi nhà của họ. Sau đó hoàn thành các câu)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 6 Bài 3 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 6  trang 27 | Family and Friends 3

Gợi ý:

This is my aunt and this is my uncle.

This is their house.

There is a number on its door.

Our family is happy.

Hướng dẫn dịch:

Đây là dì của tôi và đây là chú của tôi.

Đây là nhà của họ.

Có một con số trên cửa của nó.

Gia đình chúng tôi hạnh phúc.

Các bài học để học tốt Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Let’s find Mom:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:


Giải bài tập lớp 3 Chân trời sáng tạo khác