Tiếng Anh lớp 3 Starter: Hello - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter: Hello sách Family and Friends 3 (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Starter: Hello.

Tiếng Anh lớp 3 trang 4 Lesson one: Words Starter: Hello

1 (trang 4 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 1 trang 4 | Family and Friends 3

2 (trang 4 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and read (Nghe và đọc)

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 1 trang 4 | Family and Friends 3

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 1 trang 4 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

1. Tên của em là Rosy.

2. Và tên của em là Tim.

3. Xin chào, cả lớp. Tên của cô là cô Jones.

Tiếng Anh lớp 3 trang 5 Lesson two: Grammar Starter: Hello

1 (trang 5 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen to thư story again (Nghe lại câu chuyện)

2 (trang 5 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Ask and answer (Hỏi và trả lời)

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 2 trang 5 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

- Xin chào. Tên của cô là cô Jones. Tên của em là gì?

- Xin chào. Tên của em là Billy.

3 (trang 5 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and sing (Nghe và hát)

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 2 trang 5 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Xin chào, xin chào,

Bạn thế nào?

Mình khoẻ, cảm ơn bạn.

Mình khoẻ, cảm ơn bạn.

Xin chào, xin chào,

Tên bạn là gì?

Tên của mình là …

Đó là tên mình.

Tạm biệt, tạm biệt, 

Tạm biệt bạn …

Tiếng Anh lớp 3 trang 6 Lesson three: Song Starter: Hello

1 (trang 6 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 3 trang 6 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

One = số 1

Two = số 2

Three = số 3

Four = số 4

Five = số 5

Six = số 6

Seven = số 7

Eight = số 8

Nine = số 9

Ten = số 10

2 (trang 6 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point (Nghe và chỉ)

3 (trang 6 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Look at the picture again. Point, ask and answer (Nhìn vào bức tranh một lần nữa. Chỉ, hỏi và trả lời)

Gợi ý:

- How old are you?

- I’m eight.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn bao nhiêu tuổi?

- Tôi tám tuổi.

4 (trang 6 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Ask and answer with your friend (Hỏi và trả lời với bạn của bạn)

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 3 trang 6 | Family and Friends 3

Tiếng Anh lớp 3 trang 7 Lesson four: Phonics Starter: Hello

1 (trang 7 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 4 trang 7 | Family and Friends 3

2 (trang 7 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and sing (Nghe và hát)

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 4 trang 7 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Bài hát chữ cái

a b c, d e f

g h i, j k l

Đây là bảng chữ cái

Nhiều chữ cái nữa để biết

m n o, p q r

s t u, v w x

Đây là bảng chữ cái

Chỉ cần đi 2 chữ cái nữa

y z. Kết thúc rồi.

Bây giờ chúng ta có thể bắt đầu lại.

Tiếng Anh lớp 3 trang 8 Lesson five: Skills Time Starter: Hello

1 (trang 8 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 5 trang 8 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Red = màu đỏ

Brown = màu nâu

Pink = màu hồng

Green = màu xanh lá

Black = màu đen

Yellow = màu vàng

Orange = màu cam

Blue = màu xanh dương

2 (trang 8 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Ask and answer (Hỏi và đáp)

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 5 trang 8 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

- Màu gì đây?

- Màu vàng. / Màu hồng.

3 (trang 8 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point (Nghe và chỉ)

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 5 trang 8 | Family and Friends 3

Tiếng Anh lớp 3 trang 9 Lesson six: Skills time Starter: Hello

1 (trang 9 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 6 trang 9 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Sit down. = Ngồi xuống.

Stand up. = Đứng lên.

Open your book. = Mở sách của bạn ra.

Close your book. = Đóng sách của bạn lại.

Don’t talk. = Đừng nói chuyện.

2 (trang 9 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Look and say (Nhìn và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 6 trang 9 | Family and Friends 3

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 6 trang 9 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

1. Vui lòng ngồi xuống.

2. Vui lòng đừng nói chuyện.

3. Vui lòng đứng lên.

4. Vui lòng mở sách của các em ra.

5. Vui lòng đóng sách của các em lại.

3 (trang 9 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and do (Nghe và làm)

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay khác:


Giải bài tập lớp 3 Chân trời sáng tạo khác