Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: There is a doll on the rug - Family and Friends 3
Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: There is a doll on the rug sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 11.
Tiếng Anh lớp 3 trang 82 Lesson one: Words Unit 11
1 (trang 82 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 1 Bài 1 - Family and Friends
Hướng dẫn dịch:
Rug = tấm thảm
Cabinet = tủ
Shelf = giá
Pillow = gối
Blanket = chăn
2 (trang 82 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and chant (Nghe và hát)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 1 Bài 2 - Family and Friends
3 (trang 82 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and chant (Nghe và hát)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 1 Bài 3 - Family and Friends
Hướng dẫn dịch:
1. Nhìn kìa, có một con búp bê trên tấm thảm. Có một số quyển sách dưới giường.
- Cháu xin lỗi, cháu có thể dọn.
2. Nhìn này bà.
- Rosy, cô bé ngoan. Giỏi lắm.
3. Bây giờ căn hộ sạch sẽ rồi.
- Không, bà ơi. Nhìn khu vườn này.
4. Bà thích mũ của cháu chứ?
- Ôi, Billy!
Tiếng Anh lớp 3 trang 83 Lesson two: Grammar Unit 11
1 (trang 83 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen to the story again (Nghe lại câu chuyện)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 2 Bài 1 - Family and Friends
2 (trang 83 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and say (Nghe và nói)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 2 Bài 2 - Family and Friends
Hướng dẫn dịch:
Có một con búp bê trên thảm.
Có một số đồ chơi trong tủ.
Có nhiều cuốn sách dưới giường.
3 (trang 83 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Look and say (Nhìn và nói)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 2 Bài 3 - Family and Friends
Gợi ý:
1. There’s a doll on the cabinet.
2. There are some pillows on the bed.
3. There are some books on the shelf.
4. There are some balls on the rug.
Hướng dẫn dịch:
1. Có một con búp bê trên tủ.
2. Có một số cái gối trên giường.
3. Có một số cuốn sách trên giá.
4. Có một số quả bóng trên tấm thảm.
4 (trang 83 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Look again and write (Nhìn lại và viết)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 2 Bài 4 - Family and Friends
Đáp án:
2. There are |
3. There are |
4. There are |
5. There is |
Hướng dẫn dịch:
1. Có một con búp bê trên tủ.
2. Có một số cái gối trên giường.
3. Có một số cuốn sách trên giá.
4. Có một số quả bóng trên tấm thảm.
5. Có một cái chăn trên giường.
Tiếng Anh lớp 3 trang 84 Lesson three: Song Unit 11
1 (trang 84 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 3 Bài 1 - Family and Friends
2 (trang 84 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and sing (Nghe và hát)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 3 Bài 2 - Family and Friends
Hướng dẫn dịch:
Có mười trên giường,
Và một đứa trẻ nói,
“Hai nữa, hai nữa.
Hai người nữa vào.
Mười một, mười hai!
Có mười hai trên giường,
Và một đứa trẻ nói,
“Hai nữa, hai nữa.
Hai người nữa vào.
Mười ba, mười bốn!
Có mười bốn người trên giường, ...
Mười lăm mười sáu!
Có mười sáu trên giường, ...
Mười bảy, mười tám!
Có mười tám người trên giường,
Mười chín, hai mươi!
Giúp với!
3 (trang 84 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Sing and do (Hát và làm)
Tiếng Anh lớp 3 trang 85 Lesson four: Phonics Unit 11
1 (trang 85 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 4 Bài 1 - Family and Friends
Hướng dẫn dịch:
Ear = tai
Near = gần
Hear = nghe
Scared = sợ hãi
Share = chia sẻ
Square = hình vuông
2 (trang 85 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and chant (Nghe và hát)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 4 Bài 2 - Family and Friends
Hướng dẫn dịch:
Đừng sợ ngài Square.
Anh ấy có bốn tai và rất nhiều lông.
Anh ấy thực sự rất hiếm.
Chúng tôi có thể nghe thấy bạn, ngài Square!
3 (trang 85 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Read the chant again. Say the words with “ear” and “are” (Đọc lại bài tụng. Nói những từ với “ear” và “are”)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 4 Bài 3 - Family and Friends
4 (trang 85 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Look at the pictures. Write and say the words (Nhìn vào những bức tranh. Viết và nói các từ)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 4 Bài 4 - Family and Friends
Đáp án:
2. scared (sợ hãi)
3. near (gần)
4. square (hình vuông)
Tiếng Anh lớp 3 trang 86 Lesson five: Skills Time Unit 11
Reading
1 (trang 86 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): What’s in the living room? Point and say (Có gì trong phòng khách? Chỉ và nói)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 5 Bài 1 - Family and Friends
2 (trang 86 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and read (Nghe và đọc)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 5 Bài 2 - Family and Friends
Hướng dẫn dịch:
Đây là phòng khách của tôi. Có bốn ghế và một bàn. Có một cái TV trên tủ.
Có hai mươi cuốn sách trên kệ. Sách của tôi viết về Việt Nam và bóng đá!
3 (trang 86 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Read again. Write T (true)or F (false) (Đọc lại lần nữa. Viết T (đúng) hoặc F (sai))
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 5 Bài 3 - Family and Friends
Đáp án:
2. F |
3. T |
4. F |
5. F |
6. F |
Hướng dẫn dịch:
1. Có mười hai chiếc ghế.
2. Có hai bảng.
3. Có một chiếc TV.
4. Có hoa trên tủ.
5. Vinh có mười cuốn sách.
6. Những cuốn sách nói về những con bọ.
4 (trang 86 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): What’s in your living room? (Có gì trong phòng khách của bạn?)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 5 Bài 4 - Family and Friends
Tiếng Anh lớp 3 trang 87 Lesson six: Skills time Unit 11
Listening
1 (trang 87 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and write a or b (Nghe và viết a hoặc b)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 6 Bài 1 - Family and Friends
Đáp án:
1. a |
2. b |
3. b |
4. a |
5. b |
6. a |
Nội dung bài nghe:
1. There are six chairs.
2. There is a toy box with lots of toys.
3. There are red shoes on the rock.
4. There is a shelf with lots of books.
5. There is a rug on the floor.
6. There is a bike in the room.
Hướng dẫn dịch:
1. Có sáu cái ghế.
2. Có một hộp đồ chơi với rất nhiều đồ chơi.
3. Có một đôi giày màu đỏ trên tảng đá.
4. Có một giá đựng rất nhiều sách.
5. Có một tấm thảm trên sàn nhà.
6. Có một chiếc xe đạp trong phòng.
Speaking
2 (trang 87 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Look at the pictures again. Ask and answer (Nhìn vào các bức tranh một lần nữa. Hỏi và trả lời)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 6 Bài 2 - Family and Friends
Gợi ý:
- Where is the bag?
- It’s under the table.
Hướng dẫn dịch:
- Cái cặp ở đâu?
- Nó ở dưới cái bàn.
3 (trang 87 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Talk about the pictures (Nói về những bức tranh)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 6 Bài 3 - Family and Friends
Writing
4 (trang 87 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Read the questions and answer. Write ? or . (Đọc câu hỏi và trả lời. Viết ? hoặc .)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 6 Bài 4 - Family and Friends
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
a. Có bao nhiêu cái bàn?
b. Có bao nhiêu cái ghế?
c. Có mấy ngăn tủ?
d. Có bao nhiêu cuốn sách ở đây?
e. Có một bảng.
f. Có bốn chiếc ghê.
g. Có ba ngăn tủ.
h. Có mười lăm cuốn sách.
5 (trang 87 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Look at the questions in 4 again and write about your living room. (Xem lại các câu hỏi trong 4 và viết về phòng khách của bạn.)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 6 Bài 5 - Family and Friends
Các bài học để học tốt Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: There is a doll on the rug:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay khác:
- Tiếng Anh lớp 3 Review 3
- Tiếng Anh lớp 3 Fluency Time! 3
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 10: May I take a photo?
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 12: Those are our computers
- Tiếng Anh lớp 3 Review 4
- Tiếng Anh lớp 3 Fluency Time! 4
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends
- Giải sbt Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends
- Giải lớp 3 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 3 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 3 Cánh diều (các môn học)