Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Let's find mom! - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Let's find mom! trong SBT Family and Friends 3 bộ sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 3.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 trang 22 Lesson one
1 (trang 22 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look at the picture. Fill in the correct circle (Nhìn vào bức tranh. Điền vào hình tròn đúng)
Đáp án:
1. A |
2. A |
3. A |
4. B |
2 (trang 22 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Write (Viết)
Đáp án:
1. brother |
2. my mom |
3. is my dad |
4. is my sister |
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là em trai tớ.
2. Đây là mẹ tớ.
3. Đây là bố tớ.
4. Rosy là chị gái tớ.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 trang 23 Lesson two
1 (trang 23 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look at the picture. Fill in the correct circle (Nhìn vào bức tranh. Điền vào hình tròn đúng)
Đáp án:
1. A |
2. A |
3. A |
4. B |
Hướng dẫn dịch:
1. Cái cặp sách ở trên ghế.
2. Cuốn sách ở dưới giường.
3. Con diều ở trong cặp.
4. Con gấu bông ở trên bàn.
2 (trang 23 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and color (Nghe và tô màu)
(Học sinh tự thực hành)
Nội dung bài nghe:
Rosy's hat is red.
Tim's hat is green.
Rosy's kite is red and orange.
Tim's kite is green and purple.
Rosy's ice cream is brown.
Tim's ice cream is pink.
Hướng dẫn dịch:
Mũ của Rosy màu đỏ.
Mũ của Tim có màu xanh lá cây.
Cánh diều của Rosy có màu đỏ và cam.
Cánh diều của Tim có màu xanh lá cây và màu tím.
Kem của Rosy có màu nâu.
Kem của Tim có màu hồng.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 trang 24 Lesson three
1 (trang 24 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Color the words red and the words yellow (Tô màu các từ màu đỏ và các từ màu vàng)
Học sinh tự thực hành theo hướng dẫn:
- màu đỏ: uncle, dad, brother, cousin
- màu vàng: mom, sister, aunt, cousin
2 (trang 24 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Find and circle the family words. Then write (Tìm và khoanh tròn các từ trong gia đình. Sau đó viết)
Đáp án:
1. dad (bố) |
2. mom (mẹ) |
3. brother (anh, em trai) |
4. sister (chị, em gái) |
5. cousin (anh chị em họ) |
6. aunt (cô, dì) |
7. uncle (chú, bác) |
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 trang 25 Lesson four
1 (trang 25 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Help the elephant find the egg. Connect the correct letters (Giúp con voi tìm thấy quả trứng. Nối các chữ cái đúng)
(Học sinh tự thực hành)
2 (trang 25 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Match the words to the letters (Nối các từ với các chữ cái)
Đáp án:
1. f |
2. e |
3. f |
4. e |
Hướng dẫn dịch:
1. quả sung
2. quả trứng
3. cái quạt
4. con voi
3 (trang 25 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look at the picture and the letters. Write and say the word (Nhìn vào bức tranh và các chữ cái. Viết và nói từ)
Đáp án:
1. elephant (con voi)
2. fig (quả sung)
3. egg (quả trứng)
4. fan (cái quạt)
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 trang 26 Lesson five
1 (trang 26 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Read and number (Đọc và đánh số)
Đáp án:
Row 1: 2, 4, 3 |
Row 2: 5, 1, 6 |
Hướng dẫn dịch:
1. Gấu bông của tôi đâu?
2. Cùng tìm nhé!
3. Nó có trong hồ bơi không? Không!
4. Nó có trên ghế không? Không!
5. Nó có nằm dưới cầu trượt không?
6. Có, nó là! Bây giờ cô ấy đang hạnh phúc.
2 (trang 26 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Read. Write words from the box (Đọc. Viết các từ từ hộp)
Đáp án:
1. teddy bear |
2. pool |
3. chair |
4. slide |
Hướng dẫn dịch:
Gấu bông ở đâu? Con gấu bông không có trong hồ bơi. Nó có trên ghế không? Không. Nó có nằm dưới cầu trượt không? Đúng. Con gấu bông ở dưới cầu trượt! Linh thấy vui.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 trang 27 Lesson six
1 (trang 27 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Write the sentence with a question mark and a capital letter (Viết câu có dấu chấm hỏi và viết hoa)
Đáp án:
1. Who's this?
2. Is this your teddy bear?
3. Where's your bike?
Hướng dẫn dịch:
1. Ai đây?
2. Đây có phải là gấu bông của bạn không?
3. Xe đạp của bạn đâu?
About me!
2 (trang 27 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Choose four family members. Write what they have (Chọn bốn thành viên gia đình. Viết những gì họ có)
(Học sinh tự thực hành)
3 (trang 27 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look and write (Nhìn và viết)
(Học sinh tự thực hành)
Tham khảo lời giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends bộ sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends
- Giải sbt Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends
- Giải lớp 3 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 3 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 3 Cánh diều (các môn học)