Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12: Those are our computers - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12: Those are our computers trong SBT Family and Friends 3 bộ sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 3.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 82 Lesson one

1 (trang 82 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Match (Nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 82 Lesson 1 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. table (bàn)

2. computers (máy vi tính)

3. chairs (ghế)

4. board (bảng)

2 (trang 82 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look again and write (Nhìn lại và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 82 Lesson 1 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. table

2. computers

3. chairs

4. board

Hướng dẫn dịch:

1. Có một cái bàn.

2. Có những máy tính.

3. Có những chiếc ghế.

4. Có một tấm bảng.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 83 Lesson two

1 (trang 83 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Match (Nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 83 Lesson 2 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. these (này)

2. those (kia)

2 (trang 83 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Write “these” or “those” (Viết “these” hoặc “those”)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 83 Lesson 2 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. those

2. these

3. those

4. these

3 (trang 83 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Write “These are” or “Those are” (Viết “These are” hoặc “Those are”)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 83 Lesson 2 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. These are

2. Those are

3. These are

4. Those are

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là những cái bàn và ghế.

2. Kia là những hộp bút chì.

3. Đây là những cái cặp.

4. Kia là những cái bút.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 84 Lesson three

1 (trang 84 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Find, circle and write the words (Tìm, khoanh tròn và viết các từ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 84 Lesson 3 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

Picture (bức tranh)

Drawers (ngăn kéo)

Poster (áp phích)

2 (trang 84 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look and read. Put a check (V) or a cross (X) in the box (Nhìn và đọc. Đánh dấu (V) hoặc dấu gạch chéo (X) vào ô)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 84 Lesson 3 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 84 Lesson 3 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. V

2. X

3. V

4. X

5. V

6. X

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là những bức tranh.

2 Kia là những hộp bút chì.

3. Kia là những cái ghế.

4. Đây là những cuốn sách.

5. Đây là những cái cặp.

6. Đây là những ngăn kéo.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 85 Lesson four

1 (trang 85 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Match the word to the letters (Nối từ với các chữ cái)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 85 Lesson 4 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. ou

2. oor / our

3. ou

4. oor / our

2 (trang 85 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look at the picture and the letters. Write and say the word (Nhìn vào bức tranh và các chữ cái. Viết và nói từ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 85 Lesson 4 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. mouse (chuột)

2. poor (nghèo)

3. house (nhà)

4. tour

3 (trang 85 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and write (Nghe và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 85 Lesson 4 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. mouse

2. house

3. tour

4. tour

5. house

Nội dung bài nghe:

I'm sure there's a mouse in my house.

A poor mouse in my house.

He's on a tour, I'm sure.

A tour around my house.

Hướng dẫn dịch:

Tôi chắc rằng có một con chuột trong nhà của tôi.

Một con chuột tội nghiệp trong nhà tôi.

Nó đang đi du lịch, tôi chắc chắn.

Một chuyến tham quan quanh ngôi nhà của tôi.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 86 Lesson five

1 (trang 86 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Read (Đọc)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 86 Lesson 5 - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn dịch:

Tớ là Anh. Đây là lớp học của tớ.

Những chiếc bàn dài. Có hai bảng và có hai máy tính. Có những tấm áp phích lớn trên tường. Có cả hình ảnh nữa. Cô giáo của tớ là cô Lan.

Tớ thích cô ấy.

2 (trang 86 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Read again. Circle five things in the classroom (Đọc lại lần nữa. Khoanh năm thứ trong lớp học)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 86 Lesson 5 - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

(Học sinh tự thực hành)

3 (trang 86 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Read again. Fill in the correct circle (Đọc lại lần nữa. Điền vào vòng tròn chính xác)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 86 Lesson 5 - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. B

2. A

3. A

4. C

Hướng dẫn dịch:

1. Tên cô ấy là Anh.

2. Có những áp phích trên tường.

3. Những chiếc bàn dài.

4. Cô giáo của cô ấy là cô Lan.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 87 Lesson six

1 (trang 87 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Write the sentence again with capital letters (Viết lại câu bằng chữ in hoa)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 87 Lesson 6 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. This is Anh.

2. Her teacher is Miss Lan.

3. His name's Trung.

4. Trung and Mai are cousins.

5. Vinh is her little brother.

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là Ánh.

2. Cô giáo của cô ấy là cô Lan.

3. Anh ấy tên là Trung.

4. Trung và Mai là anh em họ.

5. Vinh là em trai của cô ấy.

About me!

2 (trang 87 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Circle the things in your classroom (Khoanh tròn những thứ trong lớp học của bạn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 87 Lesson 6 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

(Học sinh tự thực hành)

3 (trang 87 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Draw and write about your classroom (Vẽ và viết về lớp học của bạn)

(Học sinh tự thực hành)

4 (trang 87 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Ask and answer about your classroom (Hỏi và trả lời về lớp học của bạn)

(Học sinh tự thực hành)

Tham khảo lời giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends bộ sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:


Giải bài tập lớp 3 Chân trời sáng tạo khác