Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: I have a new friend - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: I have a new friend trong SBT Family and Friends 3 bộ sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 3.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 42 Lesson one

1 (trang 42 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Draw and color yourself (Vẽ và tô màu chính mình)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 42 Lesson 1 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

(Học sinh tự thực hành)

2 (trang 42 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look at your picture. Read and circle. Write (Nhìn vào bức tranh của bạn. Đọc và khoanh tròn. Viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 42 Lesson 1 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

(Học sinh tự thực hành)

Hướng dẫn dịch:

1. Đôi mắt của tớ thì …. (xanh dương/ nâu/ xanh lá/ đen).

2. Tóc của tớ thì …. (đen/ nâu/ đỏ).

3. Tóc của tớ thì …. (thẳng/ xoăn).

4. Tóc của tớ thì …. (dài/ ngắn).

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 43 Lesson two

1 (trang 43 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen, draw and color (Nghe, vẽ và tô màu)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 43 Lesson 2 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

(Học sinh tự thực hành)

Nội dung bài nghe:

1. This is Sarah. She has blue eyes. She has long hair. It's straight and black.

2. This is Rick. He has green eyes. He has short hair. It's curly and brown.

3. This is Linh. She has brown eyes. She has long hair. It's straight and black.

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là Sarah. Có ấy có đôi mắt màu xanh. Cô ấy có mái tóc dài. Nó thẳng và đen.

2. Đây là Rick. Anh ấy có đôi mắt màu lục. Anh ấy có mái tóc ngắn. Nó xoăn và nâu.

3. Đây là Linh. Cô ta có đôi mắt nâu. Cô ấy có mái tóc dài. Nó thẳng và đen.

2 (trang 43 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look at the pictures, write and circle (Nhìn vào hình ảnh, viết và khoanh tròn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 43 Lesson 2 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. has, blue eyes

2. has, long hair

3. has, straight hair

4. have, green eyes / don't have, brown eyes

5. have, brown hair / don't have, black hair

6. don't have

7. has, brown eyes

8. has, black hair

Hướng dẫn dịch:

1. Sarah có đôi mắt xanh dương.

2. Cô ấy có mái tóc dài.

3. Cô ấy có tóc thẳng.

4. Xin chào! Tớ là Rick. Tớ có đôi mắt xanh lá / không có tóc màu nâu.

5. Tớ có tóc nâu / không có tóc đen.

6. Tớ không có mái tóc dài.

7. Linh có đôi mắt nâu.

8. Cô ấy có mái tóc đen.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 44 Lesson three

1 (trang 44 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look and match (Nhìn và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 44 Lesson 3 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. thin (gầy)

2. short (thấp)

3. tall (cao)

2 (trang 44 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look and read. Put a check (V) or a cross (X) in the box (Nhìn và đọc. Đánh dấu (V) hoặc dấu gạch chéo (X) vào ô)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 44 Lesson 3 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 44 Lesson 3 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. V

2. X

3. X

4. X

5. V

6. V

Hướng dẫn dịch:

1. Cậu ấy cao.

2. Cô ấy cao.

3. Con búp bê thấp.

4. Con cho

5. Con mèo gầy.

6. Cậu ấy thấp.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 45 Lesson four

1 (trang 45 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Match (Nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 45 Lesson 4 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 45 Lesson 4 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

2 (trang 45 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Match the words to the letters (Nối các từ với các chữ cái)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 45 Lesson 4 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. l

2. k

3. m

Hướng dẫn dịch:

1. con sư tử

2. con diều

3. mẹ

3 (trang 45 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look at the picture and the letters. Write and say the word (Nhìn vào bức tranh và các chữ cái. Viết và nói từ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 45 Lesson 4 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. mom (mẹ)

2. lion (con sư tử)

3. kite (con diều)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 46 Lesson five

1 (trang 46 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Read. Write words from the box (Đọc. Viết các từ từ hộp)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 46 Lesson 5 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. hair

2. curly

3. black

4. eyes

Hướng dẫn dịch:

Tôi có ba người bạn.

Simon có mái tóc màu nâu. Nó ngắn và xoăn. Amy là em họ của anh ấy. Cô ấy có mái tóc dài. Nó có màu đỏ và xoăn. Có ấy có đôi mắt màu xanh. Ed có mái tóc đen. Anh ấy có đôi mắt màu lục.

2 (trang 46 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look at the picture and read again. Write (Nhìn vào hình ảnh và đọc lại. Viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 46 Lesson 5 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. Simon

2. Amy

3. Ed

4. Amy

Hướng dẫn dịch:

1. Simon có mái tóc nâu và xoăn.

2. Amy có mái tóc dài.

3. Ed có đôi mắt màu xanh lục.

4. Amy có đôi mắt xanh.

3 (trang 46 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Write the names and color (Viết tên và tô màu)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 46 Lesson 5 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. Simon

2. Ed

3. Amy

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 47 Lesson six

1 (trang 47 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Write the short form (Viết dạng ngắn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 47 Lesson 6 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. I don't have short hair.

2. I don't have long hair.

3. I don't have blue eyes.

4. I don't have curly hair.

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ không có tóc ngắn.

2. Tớ không có tóc dài.

3. Tớ không có mắt xanh.

4. Tớ không có tóc xoăn.

About me!

2 (trang 47 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Choose a friend. Circle the words to describe your friend (Chọn một bạn. Khoanh tròn các từ để mô tả người bạn của bạn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 47 Lesson 6 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

(Học sinh tự thực hành)

3 (trang 47 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Draw and write about your friend (Vẽ và viết về bạn của bạn)

(Học sinh tự thực hành)

4 (trang 47 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Ask and answer about your friend (Hỏi và trả lời về bạn của bạn)

(Học sinh tự thực hành)

Tham khảo lời giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends bộ sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:


Giải bài tập lớp 3 Chân trời sáng tạo khác