Tiếng Anh lớp 2 Unit 5 Lesson 4 trang 39 - Chân trời sáng tạo
Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 5 Lesson 4 trang 39 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh học tốt môn Tiếng Anh lớp 2.
1. (trang 39). Listen, point, and repeat. Write. (Nghe, chỉ theo, và nhắc lại. Tập viết.)
Hướng dẫn:
Listen and point:
Các con nghe băng rồi chỉ và số “19” cùng chữ “nineteen”, sau đó cùng đếm số cây (19 cây). Làm tương tự với số 20 (chỉ vào số “20” cùng chữ “twenty”, sau đó đếm số đĩa (20 đĩa).
Listen and repeat:
Bức tranh số |
Nội dung nghe |
Phiên âm |
1 |
Nineteen |
/ˈnaɪnˈtiːn/ |
2 |
Twenty |
/ˈtwɛnti/ |
Hướng dẫn dịch
1. Số 19 (mười chín)
2. Số 20 (hai mươi)
2. (trang 39). Point and sing. (Chỉ tranh và hát.)
Nội dung bài nghe:
What do we want to do today?
Let’s go to the park to play!
There is nineteen goal, and nineteen slide, and nineteen tree where we can high.
What do we want to do today?
Let’s go to the park to play!
How many Frisbee can you see?
Will you count them along with me?
One – two – three – four, five – six – seven – eight, nine, ten – eleven – twelve – thirteen, fourteen, fifteen, sixteen, seventeen,eighteen, nineteen – twenty.
Twenty Frisbee.
Hướng dẫn dịch:
Hôm nay chúng ta muốn làm gì nhỉ?
Hãy đến công viên chơi ngày hôm nay!
Có mười chín khung thành, và mười chín cầu trượt, và mười chín cây nơi chúng ta có thể trèo cao.
Hôm nay chúng ta muốn làm gì nhỉ?
Hãy đến công viên chơi ngày hôm nay!
Cậu có thể nhìn thấy bao nhiêu đĩa nhựa?
Cậu sẽ đếm chúng cùng với tớ chứ?
Một - hai - ba - bốn, năm - sáu - bảy - tám, chín, mười - mười một - mười hai - mười ba, mười bốn, mười lăm, mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín - hai mươi.
(1 – 2 – 3, 4,5 – 6 – 7 – 8, 9, 10 – 11 – 12 – 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 – 20)
Hai mươi đĩa ném Frisbee.
3. (trang 39). Count and add. Write. (Đếm số, thực hiện phép cộng. Sau đó viết đáp án.)
Hướng dẫn: Con đếm số quả bỏng, số cầu trượt ở từng bức tranh, ghi số vào các ô trống và thực hiện phép cộng.
Gợi ý đáp án:
Cách đọc:
1. Ten plus nine equals nineteen. (10 + 9 = 19)
2. Twelve plus eight equals twenty. (12 + 8 = 20)
Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends
- Giải lớp 2 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 2 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 2 Cánh diều (các môn học)
- Giải bài tập sgk Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Toán lớp 2 - KNTT
- Giải vở bài tập Toán lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Tiếng Anh lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Tự nhiên & Xã hội lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Đạo Đức lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Đạo Đức lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Hoạt động trải nghiệm lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Âm nhạc lớp 2 - KNTT