Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7 (Smart World có đáp án): Phonetics
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7 phần Phonetics trong Unit 7: Inventions sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 10 Unit 7 Smart World.
Question 1. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. fasten
B. invent
C. create
D. telephone
Đáp án đúng: A
A. fasten /ˈfɑːsn/
B. invent /ɪnˈvent/
C. create /kriˈeɪt/
D. telephone /ˈtelɪfəʊn/
Đáp án A. fasten có phần gạch chân không được phát âm (âm câm), các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /t/.
Question 2. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. specialty
B. connection
C. telescope
D. protocol
Đáp án đúng: A
A. specialty /ˈspeʃəlti/
B. connection /kəˈnekʃn/
C. telescope /ˈtelɪskəʊp/
D. protocol /ˈprəʊtəkɒl/
Đáp án A. specialty có phần gạch chân được phát âm là /ʃ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /k/.
Question 3. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. network
B. instant
C. fasten
D. automatic
Đáp án đúng: C
A. network /ˈnetwɜːk/
B. instant /ˈɪnstənt/
C. fasten /ˈfɑːsn/
D. automatic /ˌɔːtəˈmætɪk/
Đáp án C. fasten có phần gạch chân không được phát âm (âm câm), các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /t/.
Question 4. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. mode
B. software
C. crossword
D. login
Đáp án đúng: A
A. mode /məʊd/
B. software /ˈsɒftweə(r)/
C. crossword /ˈkrɒswɜːd/
D. login /ˈlɒɡɪn/
Đáp án A. mode có phần gạch chân được phát âm là /əʊ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɒ/.
Question 5. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. computer
B. turn
C. cucumber
D. universal
Đáp án đúng: B
A. computer /kəmˈpjuːtə(r)/
B. turn /tɜːn/
C. cucumber /ˈkjuːkʌmbə(r)/
D. universal /ˌjuːnɪˈvɜːsl/
Đáp án B. turn có phần gạch chân được phát âm là /ɜː/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /juː/.
Question 6. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. calculation
B. passion
C. question
D. mention
Đáp án đúng: C
A. calculation /ˌkælkjuˈleɪʃn/
B. passion /ˈpæʃn/
C. question /ˈkwestʃən/
D. mention /ˈmenʃn/
Đáp án C. question có phần gạch chân được phát âm là /tʃən/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ʃn/.
Question 7. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. software
B. welfare
C. share
D. are
Đáp án đúng: D
A. software /ˈsɒftweə(r)/
B. welfare /ˈwelfeə(r)/
C. share /ʃeə(r)/
D. are /ɑː(r)/
Đáp án D. are có phần gạch chân được phát âm là /ɑː(r)/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /eə(r)/.
Question 8. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. put
B. full
C. fun
D. could
Đáp án đúng: C
A. put /pʊt/
B. full /fʊl/
C. fun /fʌn/
D. could /kʊd/
Đáp án C. fun có phần gạch chân được phát âm là /ʌ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ʊ/.
Question 9. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. look
B. tooth
C. school
D. afternoon
Đáp án đúng: A
A. look /lʊk/
B. tooth /tuːθ/
C. school /skuːl/
D. afternoon /ˌɑːftəˈnuːn/
Đáp án A. look có phần gạch chân được phát âm là /ʊ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /uː/.
Question 10. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. device
B. display
C. install
D. application
Đáp án đúng: A
A. device /dɪˈvaɪs/
B. display /dɪˈspleɪ/
C. install /ɪnˈstɔːl/
D. application /ˌæplɪˈkeɪʃn/
Đáp án A. device có phần gạch chân được phát âm là /aɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪ/.
Question 11. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. temperature
B. creation
C. mercury
D. article
Đáp án đúng: B
A. temperature /ˈtemprətʃə(r)/
B. creation /kriˈeɪʃn/
C. mercury/ˈmɜːkjəri/
D. article /ˈɑːtɪkl/
Đáp án B. creation có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 12. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. countdown
B. ballpoint
C. engine
D. research
Đáp án đúng: D
A. countdown /ˈkaʊntdaʊn/
B. ballpoint /ˈbɔːlpɔɪnt/
C. engine /ˈendʒɪn/
D. research /rɪˈsɜːtʃ/
Đáp án D. research có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 13. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. ballpoint
B. keyboard
C. invention
D. dishwasher
Đáp án đúng: C
A. ballpoint /ˈbɔːlpɔɪnt/
B. keyboard /ˈkiːbɔːd/
C. invention /ɪnˈvenʃn/
D. dishwasher /ˈdɪʃwɒʃə(r)/
Đáp án C. invention có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 14. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. telescope
B. microscope
C. thermometer
D. mercury
Đáp án đúng: C
A. telescope /ˈtelɪskəʊp/
B. microscope /ˈmaɪkrəskəʊp/
C. thermometer /θəˈmɒmɪtə(r)/
D. mercury /ˈmɜːkjəri/
Đáp án C. thermometer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 15. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. electronic
B. miraculous
C. capacity
D. additional
Đáp án đúng: A
A. electronic /ɪˌlekˈtrɒnɪk/
B. miraculous /mɪˈrækjələs/
C. capacity /kəˈpæsəti/
D. additional /əˈdɪʃənl/
Đáp án A. electronic có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 16. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. system
B. livestream
C. media
D. install
Đáp án đúng: D
A. system /ˈsɪstəm/
B. livestream /ˈlaɪv striːm/
C. media /ˈmiːdiə/
D. install /ɪnˈstɔːl/
Đáp án D. install có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 17. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. computer
B. processor
C. software
D. television
Đáp án đúng: A
A. computer /kəmˈpjuːtə(r)/
B. processor /ˈprəʊsesə(r)/
C. software /ˈsɒftweə(r)/
D. television /ˈtelɪvɪʒn/
Đáp án A. computer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 18. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. experiment
B. invention
C. laptop
D. laboratory
Đáp án đúng: C
A. experiment /ɪkˈsperɪmənt/
B. invention /ɪnˈvenʃn/
C. laptop /ˈlæptɒp/
D. laboratory /ləˈbɒrətri/
Đáp án C. laptop có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 19. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. capable
B. beautiful
C. interesting
D. attractive
Đáp án đúng: D
A. capable /ˈkeɪpəbl/
B. beautiful /ˈbjuːtɪfl/
C. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/
D. attractive /əˈtræktɪv/
Đáp án D. attractive có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 20. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. physical
B. mysterious
C. personal
D. magical
Đáp án đúng: B
A. physical /ˈfɪzɪkl/
B. mysterious /mɪˈstɪəriəs/
C. personal /ˈpɜːsənl/
D. magical /ˈmædʒɪkl/
Đáp án B. mysterious có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều