Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 2 (Smart World có đáp án): Phonetics
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 2 phần Phonetics trong Unit 2: Entertainment and Leisure sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 10 Unit 2 Smart World.
Question 1. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. tested
B. clapped
C. planted
D. demanded
Đáp án đúng: B
* Đuôi -ed trong động từ quá khứ hoặc quá khứ phân từ được phát âm theo 3 cách chính:
1. /ɪd/ – khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
2. /t/ – khi động từ kết thúc bằng âm vô thanh (trừ /t/): /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /f/, /θ/, /p/.
3. /d/ – khi động từ kết thúc bằng âm hữu thanh còn lại.
A. tested /testɪd/
B. clapped /klæpt/
C. planted /plɑːntɪd/
D. demanded /dɪˈmɑːndɪd/
Đáp án B. clapped có phần gạch chân được phát âm là /t/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪd/.
Question 2. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. admired
B. looked
C. missed
D. hoped
Đáp án đúng: A
* Đuôi -ed trong động từ quá khứ hoặc quá khứ phân từ được phát âm theo 3 cách chính:
1. /ɪd/ – khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
2. /t/ – khi động từ kết thúc bằng âm vô thanh (trừ /t/): /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /f/, /θ/, /p/.
3. /d/ – khi động từ kết thúc bằng âm hữu thanh còn lại.
A. admired /ədˈmaɪə(r)d/
B. looked /lʊkt/
C. missed /mɪst/
D. hoped /həʊpt/
Đáp án A. admired có phần gạch chân được phát âm là /d/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /t/.
Question 3. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. walked
B. entertained
C. reached
D. looked
Đáp án đúng: B
* Đuôi -ed trong động từ quá khứ hoặc quá khứ phân từ được phát âm theo 3 cách chính:
1. /ɪd/ – khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
2. /t/ – khi động từ kết thúc bằng âm vô thanh (trừ /t/): /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /f/, /θ/, /p/.
3. /d/ – khi động từ kết thúc bằng âm hữu thanh còn lại.
A. walked /wɔːkt/
B. entertained /ˌentəˈteɪnd/
C. reached /riːtʃt/
D. looked /lʊkt/
Đáp án B. entertained có phần gạch chân được phát âm là /d/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /t/.
Question 4. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. collected
B. changed
C. formed
D. viewed
Đáp án đúng: A
* Đuôi -ed trong động từ quá khứ hoặc quá khứ phân từ được phát âm theo 3 cách chính:
1. /ɪd/ – khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
2. /t/ – khi động từ kết thúc bằng âm vô thanh (trừ /t/): /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /f/, /θ/, /p/.
3. /d/ – khi động từ kết thúc bằng âm hữu thanh còn lại.
A. collected /kəˈlektɪd/
B. changed /tʃeɪndʒd/
C. formed /fɔːmd/
D. viewed /vjuːd/
Đáp án A. collected có phần gạch chân được phát âm là /ɪd/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /d/.
Question 5. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. lifted
B. lasted
C. happened
D. decided
Đáp án đúng: C
* Đuôi -ed trong động từ quá khứ hoặc quá khứ phân từ được phát âm theo 3 cách chính:
1. /ɪd/ – khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
2. /t/ – khi động từ kết thúc bằng âm vô thanh (trừ /t/): /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /f/, /θ/, /p/.
3. /d/ – khi động từ kết thúc bằng âm hữu thanh còn lại.
A. lifted /lɪftɪd/
B. lasted /lɑːstɪd/
C. happened /ˈhæpənd/
D. decided /dɪˈsaɪdɪd/
Đáp án C. happened có phần gạch chân được phát âm là /d/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪd/.
Question 6. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. outside
B. soccer
C. history
D. leisure
Đáp án đúng: D
A. outside /ˌaʊtˈsaɪd/
B. soccer /ˈsɒkə(r)/
C. history /ˈhɪstri/
D. leisure /ˈleʒə(r)/
Đáp án D. leisure có phần gạch chân được phát âm là /ʒ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /s/.
Question 7. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. together
B. worthy
C. ethnic
D. though
Đáp án đúng: C
A. together /təˈɡeðə(r)/
B. worthy /ˈwɜːði/
C. ethnic /ˈeθnɪk/
D. though /ðəʊ/
Đáp án C. ethnic có phần gạch chân được phát âm là /θ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ð/.
Question 8. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. sure
B. sell
C. seaside
D. so
Đáp án đúng: A
A. sure /ʃʊə(r)/
B. sell /sel/
C. seaside /ˈsiːsaɪd/
D. so /səʊ/
Đáp án A. sure có phần gạch chân được phát âm là /ʃ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /s/.
Question 9. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. dance
B. chance
C. assistance
D. glance
Đáp án đúng: C
A. dance /dɑːns/
B. chance /tʃɑːns/
C. assistance /əˈsɪstəns/
D. glance /ɡlɑːns/
Đáp án C. assistance có phần gạch chân được phát âm là /əns/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɑːns/.
Question 10. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. clean
B. easygoing
C. mean
D. breakfast
Đáp án đúng: D
A. clean /kliːn/
B. easygoing /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/
C. mean /miːn/
D. breakfast /ˈbrekfəst/
Đáp án D. breakfast có phần gạch chân được phát âm là /e/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /iː/.
Question 11. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. exciting
B. amazing
C. expensive
D. favorite
Đáp án đúng: D
A. exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/
B. amazing /əˈmeɪzɪŋ/
C. expensive /ɪkˈspensɪv/
D. favorite /ˈfeɪvərɪt/
Đáp án D. favorite có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 12. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. exercise
B. aerobics
C. canoeing
D. karate
Đáp án đúng: A
A. exercise /ˈeksəsaɪz/
B. aerobics /eəˈrəʊbɪks/
C. canoeing /kəˈnuːɪŋ/
D. karate /kəˈrɑːti/
Đáp án A. exercise có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 13. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. karate
B. basketball
C. aerobics
D. athletics
Đáp án đúng: B
A. karate /kəˈrɑːti/
B. basketball /ˈbɑːskɪtbɔːl/
C. aerobics /eəˈrəʊbɪks/
D. athletics /æθˈletɪks/
Đáp án B. basketball có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 14. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. involve
B. agree
C. advise
D. promise
Đáp án đúng: D
A. involve /ɪnˈvɒlv/
B. agree /əˈɡriː/
C. advise /ədˈvaɪz/
D. promise /ˈprɒmɪs/
Đáp án D. promise có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 15. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. leisure
B. temple
C. offer
D. receipt
Đáp án đúng: D
A. leisure /ˈleʒə(r)/
B. temple /ˈtempl/
C. offer /ˈɒfə(r)/
D. receipt /rɪˈsiːt/
Đáp án D. receipt có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 16. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. unreliable
B. disconnect
C. overheat
D. aerobics
Đáp án đúng: D
A. unreliable /ˌʌnrɪˈlaɪəbl/
B. disconnect /ˌdɪskəˈnekt/
C. overheat /ˌəʊvəˈhiːt/
D. aerobics /eəˈrəʊbɪks/
Đáp án D. aerobics có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3.
Question 17. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. audience
B. performer
C. rehearsal
D. director
Đáp án đúng: A
A. audience /ˈɔːdiəns/
B. performer /pəˈfɔːmə(r)/
C. rehearsal /rɪˈhɜːsl/
D. director /dəˈrektə(r)/
Đáp án A. audience có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 18. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. orchestra
B. festival
C. furniture
D. tradition
Đáp án đúng: D
A. orchestra /ˈɔːkɪstrə/
B. festival /ˈfestɪvl/
C. furniture /ˈfɜːnɪtʃə(r)/
D. tradition /trəˈdɪʃn/
Đáp án D. tradition có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 19. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. member
B. crossword
C. abroad
D. shopping
Đáp án đúng: C
A. member /ˈmembə(r)/
B. crossword /ˈkrɒswɜːd/
C. abroad /əˈbrɔːd/
D. shopping /ˈʃɒpɪŋ/
Đáp án C. abroad có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 20. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. promise
B. agree
C. refuse
D. decide
Đáp án đúng: A
A. promise /ˈprɒmɪs/
B. agree /əˈɡriː/
C. refuse /rɪˈfjuːz/
D. decide /dɪˈsaɪd/
Đáp án A. promise có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều