Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 10 (Smart World có đáp án): Phonetics
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 10 phần Phonetics trong Unit 10: New Ways to Learn sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 10 Unit 10 Smart World.
Question 1. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. mixture
B. actual
C. virtual
D. creative
Đáp án đúng: D
A. mixture /ˈmɪkstʃə(r)/
B. actual /ˈæktʃuəl/
C. virtual /ˈvɜːtʃuəl/
D. creative /kriˈeɪtɪv/
Đáp án D. creative có phần gạch chân được phát âm là /t/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /tʃ/.
Question 2. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. account
B. actual
C. allow
D. arrange
Đáp án đúng: B
A. account /əˈkaʊnt/
B. actual /ˈæktʃuəl/
C. allow /əˈlaʊ/
D. arrange /əˈreɪndʒ/
Đáp án B. actual có phần gạch chân được phát âm là /æ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ə/.
Question 3. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. education
B. prediction
C. definitely
D. affordable
Đáp án đúng: A
A. education /ˌedʒuˈkeɪʃn/
B. prediction /prɪˈdɪkʃn/
C. definitely /ˈdefɪnətli/
D. affordable /əˈfɔːdəbl/
Đáp án A. education có phần gạch chân được phát âm là /dʒ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /d/.
Question 4. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. multimedia
B. various
C. attendance
D. variety
Đáp án đúng: B
A. multimedia /ˌmʌltiˈmiːdiə/
B. various /ˈværiəs/
C. attendance /əˈtendəns/
D. variety /vəˈraɪəti/
Đáp án B. various có phần gạch chân được phát âm là /æ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ə/.
Question 5. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. assignment
B. address
C. discussion
D. access
Đáp án đúng: C
A. assignment /əˈsaɪnmənt/
B. address /əˈdres/
C. discussion /dɪsˈkʌʃn/
D. access /ˈækses/
Đáp án C. discussion có phần gạch chân được phát âm là /ʃ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /s/.
Question 6. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. digital
B. fingertip
C. identify
D. mobile
Đáp án đúng: D
A. digital /ˈdɪʤɪtl/
B. fingertip /ˈfɪŋgətɪp/
C. identify /aɪˈdentɪfaɪ/
D. mobile /ˈməʊbaɪl/
Đáp án D. mobile có phần gạch chân được phát âm là /aɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪ/.
Question 7. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. access
B. affect
C. application
D. fact
Đáp án đúng: B
A. access /ˈækses/
B. affect /əˈfekt/
C. application /ˌæplɪˈkeɪʃn/
D. fact /fækt/
Đáp án B. affect có phần gạch chân được phát âm là /ə/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /æ/.
Question 8. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. complicated
B. focus
C. creativity
D. accept
Đáp án đúng: D
A. complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/
B. focus /ˈfəʊkəs/
C. creativity /ˌkriːeɪˈtɪvəti/
D. accept /əkˈsept/
Đáp án D. accept có phần gạch chân được phát âm là /s/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /k/.
Question 9. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. translate
B. mistake
C. cost
D. speaker
Đáp án đúng: A
A. translate /trænzˈleɪt/
B. mistake /mɪˈsteɪk/
C. cost /kɒst/
D. speaker /ˈspiːkə(r)/
Đáp án C. version có phần gạch chân được phát âm là /z/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /s/.
Question 10. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. reasonable
B. teacher
C. teamwork
D. year end
Đáp án đúng: D
A. reasonable /ˈriːznəbl/
B. teacher /ˈtiːtʃə(r)/
C. teamwork /ˈtiːmwɜːk/
D. year end /ˌjɪər ˈend/
Đáp án D. year end có phần gạch chân được phát âm là /ɪə/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /iː/.
Question 11. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. interactive
B. artificial
C. intelligence
D. automatic
Đáp án đúng: C
A. interactive /ˌɪntərˈæktɪv/
B. artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃl/
C. intelligence /ɪnˈtelɪdʒəns/
D. automatic /ˌɔːtəˈmætɪk/
Đáp án C. intelligence có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3.
Question 12. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. television
B. interaction
C. presentation
D. education
Đáp án đúng: A
A. television /ˈtelɪvɪʒn/
B. interaction /ˌɪntərˈækʃn/
C. presentation /ˌpreznˈteɪʃn/
D. education /ˌedʒuˈkeɪʃn/
Đáp án A. television có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3.
Question 13. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. complexity
B. presentation
C. technology
D. ability
Đáp án đúng: B
A. complexity /kəmˈpleksəti/
B. presentation /ˌpreznˈteɪʃn/
C. technology /tekˈnɒlədʒi/
D. ability /əˈbɪləti/
Đáp án B. presentation có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 14. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. artificial
B. interactive
C. electronic
D. intelligent
Đáp án đúng: D
A. artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃl/
B. interactive /ˌɪntərˈæktɪv/
C. electronic /ɪˌlekˈtrɒnɪk/
D. intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/
Đáp án D. intelligent có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3.
Question 15. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. educate
B. concentrate
C. stimulate
D. encourage
Đáp án đúng: D
A. educate /ˈeʤukeɪt/
B. concentrate /ˈkɒnsntreɪt/
C. stimulate /ˈstɪmjuleɪt/
D. encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/
Đáp án D. encourage có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 16. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. reasonable
B. appropriate
C. enjoyable
D. accessible
Đáp án đúng: A
A. reasonable /ˈriːznəbl/
B. appropriate /əˈprəʊpriət/
C. enjoyable /ɪnˈdʒɔɪəbl/
D. accessible /əkˈsesəbl/
Đáp án A. reasonable có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 17. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. generous
B. suspicious
C. constancy
D. sympathy
Đáp án đúng: B
A. generous /ˈdʒenərəs/
B. suspicious /səˈspɪʃəs/
C. constancy /ˈkɒnstənsi/
D. sympathy /ˈsɪmpəθi/
Đáp án B. suspicious có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 18. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. acquaintance
B. unselfish
C. attraction
D. humorous
Đáp án đúng: D
A. acquaintance /əˈkweɪntəns/
B. unselfish /ʌnˈselfɪʃ/
C. attraction /əˈtrækʃn/
D. humorous /ˈhjuːmərəs/
Đáp án D. humorous có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 19. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. loyalty
B. successful
C. capable
D. scientist
Đáp án đúng: B
A. loyalty /ˈlɔɪəlti/
B. successful /səkˈsesfl/
C. capable /ˈkeɪpəbl/
D. scientist /ˈsaɪəntɪst/
Đáp án B. successful có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 20. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. confidence
B. supportive
C. solution
D. obedient
Đáp án đúng: A
A. confidence /ˈkɒnfɪdəns/
B. supportive /səˈpɔːtɪv/
C. solution /səˈluːʃn/
D. obedient /əˈbiːdiənt/
Đáp án A. confidence có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều