Đại học Vinh (năm 2023)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Vinh năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Vinh

- Tên tiếng Anh: Vinh University

- Loại trường: Công lập

- Mã trường: TDV

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức

- Địa chỉ: 182 Lê Duẩn - Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An

- SĐT: (0238)3855.452 - (0238)8988.989

- Email: [email protected]

- Website: http://vinhuni.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/DaiHocVinh/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh là người Việt Nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Thí sinh là người nước ngoài có nguyện vọng học tập.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước và các thí sinh là người nước ngoài.

3. Phương thức tuyển sinh

Năm 2023, Trường Đại học Vinh dự kiến tuyển sinh hơn 4.600 chỉ tiêu của 51 ngành với 6 tổ hợp xét tuyển. Năm nay, trường cũng dự kiến mở thêm một số ngành mới như Thú y, Kiến trúc, Tâm lý giáo dục, Kỹ thuật điện tử và Tin học, Kinh tế số, Sư phạm Khoa học tự nhiên, Sư phạm Lịch sử - Địa lý, Khoa học cây trồng, Dinh dưỡng.

Về xét tuyển, nhà trường thực hiện đồng thời nhiều phương thức.

Trong đó, Phương thức 1, đó là xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của trường.

Phương thức 2, xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Trường Đại học Vinh. Đối tượng gồm:Thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi cấp Quốc gia; học sinh các trường THPT chuyên; học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế; có chứng chỉ tiếng Anh theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, viết tắt là VSTEP; Học sinh khuyết tật có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn có thành tích học tập và rèn luyện tốt.

Phương thức 3, đó là xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Điều kiện đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:

+ Thí sinh tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

+ Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + (Điểm ưu tiên theo đối tượng + Điểm ưu tiên theo khu vực nếu có).

Phương thức 4, được thực hiện trong năm nay, đó là xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ). Trong đó, điều kiện đăng ký xét tuyển với các ngành Sư phạm tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023; các ngành khác (ngoài sư phạm) tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước (thí sinh tự do): Điểm xét tuyển là điểm tổng kết lớp 12 với các môn học trong tổ hợp theo quy định mỗi ngành và điểm ưu tiên (nếu có).

Phương thức 5 được thực hiện cho ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất. Phương thức xét tuyển gồm kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu. Điểm thi môn năng khiếu được tính hệ số 2.

Phương thức thứ 7 đang được nhiều thí sinh sử dụng trong kỳ thi năm nay. Đó là xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy và năng lực năm 2023.

Thí sinh có kết quả điểm thi kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023, cách tính Điểm xét tuyển = (Điểm thi × 3/15) + (Điểm ưu theo đối tượng + Điểm ưu theo khu vực nếu có), tổng điểm bài thi tối đa 150 điểm, trong đó điểm bài thi của thí sinh được quy về 30 điểm.

Thí sinh có kết quả điểm thi kỳ thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2023: Điểm xét tuyển = (Điểm thi × 3/4) + (Điểm ưu theo đối tượng + Điểm ưu theo khu vực nếu có), tổng điểm bài thi tối đa 40 điểm, trong đó điểm bài thi của thí sinh được quy về 30 điểm.

Thí sinh có kết quả điểm thi kỳ thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023: Điểm xét tuyển = (Điểm thi của thí sinh được quy về 30 điểm) + (Điểm ưu theo đối tượng + Điểm ưu theo khu vực nếu có)

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, căn cứ kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Vinh xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT, một số ngành yêu cầu ngưỡng đầu vào học lực lớp 12 phải xếp loại giỏi như với ngành Sư phạm, loại khá với ngành Điều dưỡng và Giáo dục thể chất và một số tiêu chí khác tùy theo đặc thù riêng.

Các tổ hợp xét tuyển của Trường Đại học Vinh trong năm 2023:

- Tổ hợp nhóm A: A00: Toán, Vật lý, Hoá học; A01: Toán, Vật lý, tiếng Anh; A02: Toán, Vật lý, Sinh học.

- Tổ hợp nhóm B: B00: Toán, Hoá học, Sinh học; B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn; B08: Toán, Sinh học, tiếng Anh.

- Tổ hợp nhóm C: C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học; C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý; C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh; C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân; C20: Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân.

- Tổ hợp nhóm D: D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh; D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh; D13: Ngữ văn, Sinh học, tiếng Anh; D14: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh; D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh; D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh.

- Tổ hợp nhóm M: M00: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu mầm non; M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu mầm non; M10: Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu mầm non; M13: Toán, Sinh học, Năng khiếu mầm non.

- Tổ hợp nhóm T: T00: Toán, Sinh học, Năng khiếu Giáo dục thể chất; T01: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Giáo dục thể chất; T02: Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu Giáo dục thể chất; T05: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu Giáo dục thể chất.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

Học phí trung bình áp dụng cho năm học 2022 - 2023: 12.900.000 đồng/sinh viên.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Đối với thí sinh là học sinh lớp 12

Hồ sơ bao gồm:

- 02 phiếu đăng ký dự tuyển (phiếu số 1 và phiếu số 2)

- Bản photo Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân.

- 02 ảnh 4×6 cm. Phía sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh.

- 01 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.

- 02 phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.

- Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có).

Đối với thí sinh tự do chưa tốt nghiệp THPT

Các thí sinh tự do chưa tốt nghiệp sẽ bao gồm: Các thí sinh đã dự thi THPT Quốc gia nhưng chưa đỗ tốt nghiệp và các thí sinh không đủ điều kiện dự thi THPT Quốc gia các năm trước. Vậy các thí sinh cần chuẩn bị hồ sơ đăng kí xét tuyển đại học bao gồm những gì? Hồ sơ cần chuẩn bị bao gồm:

- 02 phiếu ĐKDT giống nhau

- 02 ảnh 4×6 cm đựng trong một phong bì nhỏ. Chú ý sau ảnh phải ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh. Ngoài ra, phải có thể 1 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.

- Bản photocopy 2 mặt Chứng minh thư nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. Bản photo phải trên 1 mặt giấy A4

- 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.

- Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có). Để được hưởng chế độ ưu tiên liên quan đến nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, thí sinh phải có bản sao Sổ đăng ký hộ khẩu thường trú.

- Học bạ THPT; học bạ hoặc Phiếu kiểm tra của người học theo hình thức tự học đối với GDTX (bản sao);

- Bằng tốt nghiệp THCS hoặc trung cấp

- Giấy xác nhận điểm do trường xác nhận

- Thí sinh tự do bị mất học bạ THPT bản chính có nguyện vọng dự thi phải có xác nhận lại bản sao học bạ được cấp

Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp nhưng không có học bạ THPT đăng ký dự thi để lấy kết quả xét tuyển vào đại học phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa theo quy định của Bộ Giáo dục.

Đối với thí sinh tự do đã tốt nghiệp THPT thì hồ sơ xét tuyển đại học cần những gì? Tham khảo để cập nhật đúng nhất các giấy tờ sau:

- 2 Phiếu đăng ký dự thi giống nhau

- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp (bản sao)

- 2 ảnh cỡ 4×6 cm

- 2 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.

- CMT nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân công chứng

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí đăng ký: 30.000 đồng/hồ sơ

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT: Theo lịch của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT: Từ ngày 20/5/2022 đến ngày 20/7/2022 và các đợt bổ sung.

- Thời gian thi năng khiếu: Dự kiến tổ chức thi vào ngày 13 và 14/7/2022.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Các tổ hợp môn xét tuyển

1

Giáo dục Chính trị

7140205

35

C00

D66

C19

C20

2

Giáo dục Mầm non

7140201

200

M00

M01

M10

M13

3

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

7140208

30

C00

D01

A00

C19

4

Giáo dục Thể chất

7140206

30

T00

T01

T02

T05

5

Giáo dục Tiểu học

7140202

350

C00

D01

A00

A01

6

Quản lý giáo dục

7140114

50

C00

D01

A00

A01

7

Sư phạm Địa lý

7140219

35

C00

C04

C20

D15

8

Sư phạm Hóa học

7140212

45

A00

B00

D07

C02

9

Sư phạm Lịch sử

7140218

30

C00

C19

C20

D14

10

Sư phạm Ngữ văn

7140217

70

C00

D01

D15

C20

11

Sư phạm Sinh học

7140213

25

A02

B00

B02

B08

12

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

200

D01

D14

D15

A01

13

Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng)

7140231C

30

D01

D14

D15

D66

14

Sư phạm Tin học

7140210

30

A00

A01

D01

D07

15

Sư phạm Toán học

7140209

70

A00

A01

B00

D01

16

Sư phạm Toán học chất lượng cao

7140209C

30

A00

A01

B00

D01

17

Sư phạm Vật lý

7140211

25

A00

A01

B00

D07

18

Kế toán

7340301

500

A00

A01

D01

D07

19

Luật

7380101

200

C00

D01

A00

A01

20

Luật kinh tế

7380107

150

C00

D01

A00

A01

21

Quản trị kinh doanh

7340101

400

A00

A01

D01

D07

22

Quản trị kinh doanh chất lượng cao

7340101C

30

A00

A01

D01

D07

23

Tài chính - Ngân hàng

7340201

150

A00

A01

D01

D07

24

Thương mại điện tử

7340122

60

A00

A01

D01

D07

25

Kinh tế xây dựng

7580301

50

A00

B00

D01

A01

26

Công nghệ sinh học

7420201

50

B00

B02

B04

B08

27

Khoa học dữ liệu và thống kê

7460202

50

A00

A01

B00

D01

28

Chăn nuôi (Chăn nuôi và Chăn nuôi - chuyên ngành Thú y)

7620105

60

A00

B00

D01

B08

29

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

100

A00

B00

D01

A01

30

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

50

A00

B00

D01

A01

31

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

150

A00

B00

D01

A01

32

Công nghệ thông tin

7480201

300

A00

A01

D01

D07

33

Công nghệ thông tin chất lượng cao

7480201C

35

A00

A01

D01

D07

34

Khoa học máy tính

7480101

50

A00

A01

D01

D07

35

Công nghệ thực phẩm

7540101

100

A00

B00

A01

D07

36

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

50

A00

B00

D01

A01

37

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520226

100

A00

B00

D01

A01

38

Kỹ thuật phần mềm

7480103

70

A00

A01

D01

D07

39

Kỹ thuật xây dựng

7580201

150

A00

B00

D01

A01

40

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

100

A00

B00

D01

A01

41

Nông học

7620109

80

A00

B00

D01

B08

42

Nuôi trồng thủy sản

7620301

100

A00

B00

D01

B08

43

Điều dưỡng

7720301

150

B00

C08

D08

D13

44

Báo chí

7320101

100

C00

D01

A00

A01

45

Chính trị học

7310201

50

C00

D01

C19

A01

46

Công tác xã hội

7760101

80

C00

D01

A00

A01

47

Du lịch

7810101

150

C00

D01

A00

A01

48

Kinh tế

7310101

100

A00

A01

D01

B00

49

Ngôn ngữ Anh

7220201

200

D01

D14

D15

A01

50

Quản lý đất đai

7850103

50

A00

B00

D01

B08

51

Quản lý nhà nước

7310205

50

C00

D01

A00

A01

52

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

50

A00

B00

D01

B08

53

Quản lý văn hóa

7229042

50

C00

D01

A00

A01

54

Kỹ thuật điện tử và tin học

7520210

50

A00

B00

D01

A01

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Vinh: http://vinhuni.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: 182 Lê Duẩn - Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An

- SĐT: (0238)3855.452 - (0238)8988.989

- Email: [email protected]

- Website: http://vinhuni.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/DaiHocVinh/

III. Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn của trường Đại học Vinh như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Phương thức xét điểm thi TN THPT (100)

Phương thức xét kết quả học tập THPT (200)

Kế toán

15

16

18

19,0

22,0

Tài chính - ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng thương mại)

15

15

17

18,0

18,0

Quản trị kinh doanh

15

16

17

19,0

20,0

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Thương mại điện tử)

15

Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư; Quản lý kinh tế)

15

15

17

20,0

20,0

Kinh tế nông nghiệp

15

20

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

15

17

18,0

18,0

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

14

15

18

17,0

18,0

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

14

15

18

19,0

20,0

Kỹ thuật xây dựng

14

14

17

17,0

18,0

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14

15

16

17,0

18,0

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

14

19

22

Công nghệ thực phẩm

14

15

16

18,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật hóa học

14

19

Công nghệ thông tin

14

15

18

20,0

22,0

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

14

15

16

24,0

27,0

Công nghệ kỹ thuật ô tô

14

15

18

19,0

20,0

Kinh tế xây dựng

14

15

16

17,0

18,0

Nông học

14

19

16

17,0

18,0

Nông học (chuyên ngành Nông nghiệp chất lượng cao)

14

Nuôi trồng thủy sản

14

14

16

17,0

18,0

Khoa học môi trường

14

21,50

Quản lý tài nguyên và môi trường

14

14

16

17,0

18,0

Quản lý đất đai

14

14

16

17,0

18,0

Khuyến nông

14

18

Chăn nuôi

14

14

16

17,0

18,0

Công nghệ sinh học

14

16,50

16

25,0

28,0

Chính trị học

14

15

16

20,0

20,0

Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công)

14

20

Quản lý văn hóa

14

15

20,0

20,0

Việt Nam học

14

15

16

18,0

18,0

Quản lý giáo dục

14

15

16

18,0

18,0

Công tác xã hội

14

15

16

18,0

18,0

Báo chí

14

15

17

Luật

15

15

17

19,0

19,0

Luật kinh tế

15

15

17

19,0

19,0

Quản lý nhà nước

14

15

16

18,0

18,0

Sư phạm Toán học

18

18,50

23

24,50

29,0

Sư phạm Tin học

18

22

19

20,0

24,0

Sư phạm Vật lý

18

18,50

19

22,50

26,0

Sư phạm Hóa học

18

18,50

20

23,50

27,50

Sư phạm Sinh học

18

24,50

19

19,0

24,0

Sư phạm Ngữ văn

18

18,50

24

26,25

28,0

Sư phạm Lịch sử

18

18,50

21

25,75

26,0

Sư phạm Địa lý

18

18,50

22

25,50

26,0

Sư phạm Khoa học tự nhiên

23

Giáo dục chính trị

18

18,50

21

22,0

26,0

Giáo dục Tiểu học

21

23

26

25,50

28,50

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

18

18,50

19

21,0

26,0

Giáo dục Mầm non

24

25

27,0

31,0

Giáo dục Thể chất

26

28

28,0

32,0

Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng)

36,0

39,0

Sư phạm Tiếng Anh

24

25

32,0

36,0

Ngôn ngữ Anh

18

20

25,0

26,0

Điều dưỡng

18

19

19

19,0

19,5

Du lịch

15

16

Kỹ thuật phần mềm

15

18

Khoa học máy tính

18

18

Sinh học

19

Thương mại điện tử

15

17

Sư phạm Toán học (Chất lượng cao)

25

25,75

29,50

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

18

21,0

23,0

Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)

18

20,0

21,0

Khoa học dữ liệu và thống kê

16

IV. Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Vinh năm 2023

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 13.545.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 5%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Vinh sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

B. Học phí trường Đại học Vinh năm 2022

Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2022, Nhà trường áp dụng mức thu như sau:

- Các ngành sư phạm Toán học, Sư phạm Tiếng Anh lớp tài năng không thu học phí.

- Học phí trung bình cho sinh viên đại trà cho năm học 2022-2023: 12.900.000 VNĐ/sinh viên

C. Học phí trường Đại học Vinh năm 2021

- Học phí trung bình áp dụng cho năm học 2020 – 2021: 11.900.000 đồng/sinh viên.

- Các ngành đào tạo sư phạm được miễn học phí, kể cả lớp chất lượng cao Sư phạm Toán học.

- Ngành Khoa học xã hội, Luật, Kinh tế, Nông, lâm thuỷ sản: 980.000 đồng/tháng/sinh viên.

- Ngành Khoa học tự nhiên, Kĩ thuật, Công nghệ, thể dục thể thao, khách sạn, du lịch: 1.170.000 đồng/tháng/sinh viên.

- Học phí trường Đại học Vinh được tính chi tiết theo tín chỉ, chương trình đào tạo các khối ngành kinh tế, nông lâm ngư, môi trường, khoa học xã hội nhân văn 125 tín chỉ.

D. Học phí Trường Đại học Vinh năm 2020

- Ngành Khoa học xã hội, Luật, Kinh tế, Nông, lâm thuỷ sản: 890.000 đồng/tháng/sinh viên.

- Ngành Khoa học tự nhiên, Kĩ thuật, Công nghệ, thể dục thể thao, khách sạn, du lịch: 1.060.000 đồng/tháng/sinh viên.

V. Chương trình đào tạo

TT

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Các tổ hợp môn xét tuyển

1

Giáo dục Chính trị

7140205

35

C00

D66

C19

C20

2

Giáo dục Mầm non

7140201

200

M00

M01

M10

M13

3

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

7140208

30

C00

D01

A00

C19

4

Giáo dục Thể chất

7140206

30

T00

T01

T02

T05

5

Giáo dục Tiểu học

7140202

350

C00

D01

A00

A01

6

Quản lý giáo dục

7140114

50

C00

D01

A00

A01

7

Sư phạm Địa lý

7140219

35

C00

C04

C20

D15

8

Sư phạm Hóa học

7140212

45

A00

B00

D07

C02

9

Sư phạm Lịch sử

7140218

30

C00

C19

C20

D14

10

Sư phạm Ngữ văn

7140217

70

C00

D01

D15

C20

11

Sư phạm Sinh học

7140213

25

A02

B00

B02

B08

12

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

200

D01

D14

D15

A01

13

Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng)

7140231C

30

D01

D14

D15

D66

14

Sư phạm Tin học

7140210

30

A00

A01

D01

D07

15

Sư phạm Toán học

7140209

70

A00

A01

B00

D01

16

Sư phạm Toán học chất lượng cao

7140209C

30

A00

A01

B00

D01

17

Sư phạm Vật lý

7140211

25

A00

A01

B00

D07

18

Kế toán

7340301

500

A00

A01

D01

D07

19

Luật

7380101

200

C00

D01

A00

A01

20

Luật kinh tế

7380107

150

C00

D01

A00

A01

21

Quản trị kinh doanh

7340101

400

A00

A01

D01

D07

22

Quản trị kinh doanh chất lượng cao

7340101C

30

A00

A01

D01

D07

23

Tài chính - Ngân hàng

7340201

150

A00

A01

D01

D07

24

Thương mại điện tử

7340122

60

A00

A01

D01

D07

25

Kinh tế xây dựng

7580301

50

A00

B00

D01

A01

26

Công nghệ sinh học

7420201

50

B00

B02

B04

B08

27

Khoa học dữ liệu và thống kê

7460202

50

A00

A01

B00

D01

28

Chăn nuôi (Chăn nuôi và Chăn nuôi - chuyên ngành Thú y)

7620105

60

A00

B00

D01

B08

29

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

100

A00

B00

D01

A01

30

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

50

A00

B00

D01

A01

31

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

150

A00

B00

D01

A01

32

Công nghệ thông tin

7480201

300

A00

A01

D01

D07

33

Công nghệ thông tin chất lượng cao

7480201C

35

A00

A01

D01

D07

34

Khoa học máy tính

7480101

50

A00

A01

D01

D07

35

Công nghệ thực phẩm

7540101

100

A00

B00

A01

D07

36

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

50

A00

B00

D01

A01

37

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520226

100

A00

B00

D01

A01

38

Kỹ thuật phần mềm

7480103

70

A00

A01

D01

D07

39

Kỹ thuật xây dựng

7580201

150

A00

B00

D01

A01

40

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

100

A00

B00

D01

A01

41

Nông học

7620109

80

A00

B00

D01

B08

42

Nuôi trồng thủy sản

7620301

100

A00

B00

D01

B08

43

Điều dưỡng

7720301

150

B00

C08

D08

D13

44

Báo chí

7320101

100

C00

D01

A00

A01

45

Chính trị học

7310201

50

C00

D01

C19

A01

46

Công tác xã hội

7760101

80

C00

D01

A00

A01

47

Du lịch

7810101

150

C00

D01

A00

A01

48

Kinh tế

7310101

100

A00

A01

D01

B00

49

Ngôn ngữ Anh

7220201

200

D01

D14

D15

A01

50

Quản lý đất đai

7850103

50

A00

B00

D01

B08

51

Quản lý nhà nước

7310205

50

C00

D01

A00

A01

52

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

50

A00

B00

D01

B08

53

Quản lý văn hóa

7229042

50

C00

D01

A00

A01

54

Kỹ thuật điện tử và tin học

7520210

50

A00

B00

D01

A01

VI. Một số hình ảnh

Đại học Vinh (năm 2023)

Đại học Vinh (năm 2023)


ma-truong-dai-hoc-tai-nghe-an.jsp