Đại học Vinh (năm 2024)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Vinh năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Vinh

- Tên tiếng Anh: Vinh University

- Loại trường: Công lập

- Mã trường: TDV

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức

- Địa chỉ: 182 Lê Duẩn - Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An

- Các cơ sở:

+ Cơ sở 2: xã Nghi Ân (TP.Vinh) và xã Nghi Phong (huyện Nghi Lộc), Nghệ An

+ Cơ sở 3: xã Đan Trường, huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh

+ Cơ sở 4: Thị trấn Hưng Nguyên, huyện Hưng Nguyên, Nghệ An

+ Cơ sở 5: phường Hưng Bình, TP. Vinh, Nghệ An

- SĐT: (0238)3855.452 - (0238)8988.989

- Email: [email protected]

- Website: http://vinhuni.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/DaiHocVinh/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) đáp ứng các điều kiện tuyển sinh năm 2024 của Nhà trường.

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trong cả nước và các thí sinh có quốc tịch nước ngoài.

- Đối với thí sinh có quốc tịch nước ngoài (lưu học sinh), nhà trường thực hiện tuyển sinh trong năm, không phụ thuộc vào kỳ tuyển sinh chung của Nhà trường, phương thức xét tuyển đối với thí sinh có quốc tịch nước ngoài thực hiện theo quy định hiện hành.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức 1 (301): Trường Đại học Vinh xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại khoản 1, 2, Điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Vinh.

3.2. Phương thức 2 (303): Xét tuyển thẳng các thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi; học sinh các trường THPT chuyên; học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, tin học quốc tế.

3.3. Phương thức 3 (100): Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 để xét tuyển 

3.4. Phương thức 4 (200): Xét học bạ THPT

3.5. Phương thức 5 (402): Theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy và năng lực năm 2024

3.6. Phương thức 6 (405/406): Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập lớp 12 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

4.1. Đối với các ngành sư phạm sử dụng các mã phương thức xét tuyển 100, 301, 303, 405, 406 thí sinh phải có hạnh kiểm của năm học lớp 12 THPT đạt từ loại Khá trở lên, không bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

- Thí sinh dự thi vào ngành Giáo dục Thể chất phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: Nam cao 1,65m, nặng 45 kg trở lên và Nữ cao 1,55m, nặng 40 kg trở lên.

- Thí sinh dự thi vào ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh phải có sức khỏe tốt, thí sinh mắc tật khúc xạ cận hoặc viễn thị không quá 3dp; không có dị tật bẩm sinh, hình xăm phản cảm. Nam cao từ 1,60m trở lên; nữ cao từ 1,50m trở lên.

4.2. Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Căn cứ kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Vinh xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT. Kết quả cụ thể sẽ được công bố trên trang thông tin điện tử của Nhà trường tại địa chỉ: http://tuyensinh.vinhuni.edu.vn.

4.3. Phương thức xét tuyển sử dụng học bạ THPT

- Thí sinh đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành Giáo dục Thể chất và ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 xếp từ khá trở lên.

- Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở bậc THPT đối với các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 12, điểm xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên; các ngành khác (ngoài sư phạm) tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 12, điểm xét tuyển đạt từ 20 điểm trở lên.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

Thực hiện Nghị định số 97/2023NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 về Quy chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ Quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm; Nhà trường đã ban hành Quyết định số 416/QĐ-ĐHV ngày 27/2/2024 ban hành mức học phí đại học chính quy theo hình thức tín chỉ của các khối ngành đào tạo.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Phương thức 1/301 và phương thức 2/303:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GD&ĐT hoặc mẫu trực tuyến;

+ Ảnh chụp/scan bản chính học bạ THPT đầy đủ 6 học kỳ;

+ Ảnh chụp/scan thẻ căn cước/CMTND còn hiệu lực;

+ Ảnh chụp/scan bản chính các giấy tờ ưu tiên (nếu có);

+ Ảnh chụp/scan Quyết định/Giấy chứng nhận đạt giải Học sinh giỏi Quốc gia, Học sinh giỏi cấp tỉnh/TP trực thuộc trung ương hoặc Chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế IELTS 6.5 hoặc Chứng chỉ Tin học Quốc tế MOS

+ Ảnh thẻ có tỉ lệ ảnh: rộng x dài = 4 x 6, mới chụp trong vòng 2 tháng.

- Phương thức 4/200 và phương thức 5/402:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu trực tuyến;

+ Ảnh chụp/scan bản chính học bạ THPT đầy đủ 6 học kỳ;

+ Ảnh chụp/scan bản chính các giấy tờ ưu tiên (nếu có);

+ Ảnh chụp/scan thẻ căn cước/CMTND còn hiệu lực;

+ Ảnh chụp/scan bản chính Biên lai nộp tiền/xác nhận chuyển tiền;

+ Ảnh thẻ có tỉ lệ ảnh: rộng x dài = 4 x 6, mới chụp trong vòng 2 tháng.

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí đăng ký: 20.000 đồng/hồ sơ

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT: Theo lịch của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT và Điểm đánh giá năng lực, đánh giá tư duy: Từ ngày 10/5/2024 đến ngày 10/6/2024.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Phụ huynh và học sinh xem thông tin chi tiết tại Đề án Tuyển sinh Đại học Vinh năm 2024

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Vinh: http://vinhuni.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: 182 Lê Duẩn - Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An

- SĐT: (0238)3855.452 - (0238)8988.989

- Email: [email protected]

- Website: http://vinhuni.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/DaiHocVinh/

III. Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn của trường Đại học Vinh như sau:

Ngành

Năm 2021

Năm 2022 Năm 2023

Xét điểm thi TN THPT (100)

Xét kết quả học tập THPT (200)

Xét điểm thi TN THPT (100)

Xét kết quả học tập THPT (200)

Kế toán

18

19,0

22,0

19,00

23,00

Tài chính - ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng thương mại)

17

18,0

18,0

19,00

22,00

Quản trị kinh doanh

17

19,0

20,0

19,00

23,00

Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư; Quản lý kinh tế)

17

20,0

20,0

19,00

22,00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

17

18,0

18,0

19,00

23,00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

18

17,0

18,0

17,00

22,00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

18

19,0

20,0

19,00

23,00

Kỹ thuật xây dựng

17

17,0

18,0

17,00

18,00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

16

17,0

18,0

17,00

18,00

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

22

 

 

 

 

Công nghệ thực phẩm

16

18,0

18,0

18,00

19,00

Công nghệ thông tin

18

20,0

22,0

20,00

24,00

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

16

24,0

27,0

26,00

27,00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18

19,0

20,0

19,00

23,00

Kinh tế xây dựng

16

17,0

18,0

17,00

18,00

Nông học

16

17,0

18,0

17,00

18,00

Nuôi trồng thủy sản

16

17,0

18,0

18,00

18,00

Quản lý tài nguyên và môi trường

16

17,0

18,0

17,00

18,00

Quản lý đất đai

16

17,0

18,0

17,00

18,00

Chăn nuôi

16

17,0

18,0

17,00

18,00

Công nghệ sinh học

16

25,0

28,0

18,00

19,00

Chính trị học

16

20,0

20,0

19,00

21,00

Quản lý văn hóa

 

20,0

20,0

19,00

21,00

Việt Nam học

16

18,0

18,0

19,00

21,00

Quản lý giáo dục

16

18,0

18,0

23,25

26,00

Công tác xã hội

16

18,0

18,0

18,00

19,00

Báo chí

17

 

 

 

 

Luật

17

19,0

19,0

19,00

20,00

Luật kinh tế

17

19,0

19,0

19,00

20,00

Quản lý nhà nước

16

18,0

18,0

19,00

21,00

Sư phạm Toán học

23

24,50

29,0

25,00

29,50

Sư phạm Tin học

19

20,0

24,0

22,25

28,00

Sư phạm Vật lý

19

22,50

26,0

24,40

28,65

Sư phạm Hóa học

20

23,50

27,50

24,80

29,25

Sư phạm Sinh học

19

19,0

24,0

23,55

27,50

Sư phạm Ngữ văn

24

26,25

28,0

26,70

29,00

Sư phạm Lịch sử

21

25,75

26,0

28,12

29,00

Sư phạm Địa lý

22

25,50

26,0

26,55

29,00

Giáo dục chính trị

21

22,0

26,0

26,50

28,00

Giáo dục Tiểu học

26

25,50

28,50

25,65

29,20

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

19

21,0

26,0

25,70

27,50

Giáo dục Mầm non

 

27,0

31,0

 

 

Giáo dục Thể chất

 

28,0

32,0

 

 

Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng)

 

36,0

39,0

27,00

-

Sư phạm Tiếng Anh

 

32,0

36,0

25,30

29,00

Ngôn ngữ Anh

 

25,0

26,0

23,75

26,00

Điều dưỡng

19

19,0

19,5

20,00

22,00

Du lịch

16

 

 

 

 

Kỹ thuật phần mềm

18

 

 

 

 

Khoa học máy tính

18

 

 

18,00

24,00

Thương mại điện tử

17

 

 

 

 

Sư phạm Toán học (Chất lượng cao)

25

25,75

29,50

25,50

-

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

18

21,0

23,0

21,00

-

Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)

18

20,0

21,0

20,00

23,00

Khoa học dữ liệu và thống kê

16

 

 

 

 

IV. Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Vinh năm 2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2024, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 13.545.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 5%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Vinh sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

B. Học phí trường Đại học Vinh năm 2022

Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2022, Nhà trường áp dụng mức thu như sau:

- Các ngành sư phạm Toán học, Sư phạm Tiếng Anh lớp tài năng không thu học phí.

- Học phí trung bình cho sinh viên đại trà cho năm học 2022-2023: 12.900.000 VNĐ/sinh viên

C. Học phí trường Đại học Vinh năm 2021

- Học phí trung bình áp dụng cho năm học 2020 – 2021: 11.900.000 đồng/sinh viên.

- Các ngành đào tạo sư phạm được miễn học phí, kể cả lớp chất lượng cao Sư phạm Toán học.

- Ngành Khoa học xã hội, Luật, Kinh tế, Nông, lâm thuỷ sản: 980.000 đồng/tháng/sinh viên.

- Ngành Khoa học tự nhiên, Kĩ thuật, Công nghệ, thể dục thể thao, khách sạn, du lịch: 1.170.000 đồng/tháng/sinh viên.

- Học phí trường Đại học Vinh được tính chi tiết theo tín chỉ, chương trình đào tạo các khối ngành kinh tế, nông lâm ngư, môi trường, khoa học xã hội nhân văn 125 tín chỉ.

D. Học phí Trường Đại học Vinh năm 2020

- Ngành Khoa học xã hội, Luật, Kinh tế, Nông, lâm thuỷ sản: 890.000 đồng/tháng/sinh viên.

- Ngành Khoa học tự nhiên, Kĩ thuật, Công nghệ, thể dục thể thao, khách sạn, du lịch: 1.060.000 đồng/tháng/sinh viên.

V. Chương trình đào tạo

Phụ huynh và học sinh xem thông tin chi tiết tại Chương trình Đào tạo Đại học Chính qui Đại học Vinh

VI. Một số hình ảnh

Đại học Vinh (năm 2024)

Đại học Vinh (năm 2024)


ma-truong-dai-hoc-tai-nghe-an.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học