Đại học Nông lâm Bắc Giang (năm 2023)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Nông lâm Bắc Giang năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Nông Lâm Bắc Giang

- Tên tiếng Anh: Bac Giang Agriculture And Forestry University (BAFU)

- Mã trường: DBG

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Cao học - Vừa học vừa làm

- Địa chỉ: Bích Sơn - Việt Yên - Bắc Giang

- SĐT: 0204 3 874 387 - 0204 3 874 265

- Email: [email protected] - [email protected]

- Website: http://bafu.edu.vn

- Facebook: www.facebook.com/daihocnonglambacgiang/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thi sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển thí sinhtrong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia

3.1.1. Điều kiện xét tuyển

- Tốt nghiệp THPT;

- Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của tổ hợp môn xét tuyển (bao gồm cả điểm ưu tiên) dự kiến đạt từ 15,0 trở lên (Nhà trường sẽ có thông báo chính thức ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào tháng 7/2023).

2.1.2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

- Phiếu đăng ký xét tuyển (Thí sinh tải về từ website: http://bafu.edu.vn);

- Bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;

- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2023; Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023;

- Bản sao hoặc bản phô tô công chứng giấy khai sinh;

- Bản sao công chứng chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;

- Hai phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên hệ của thí sinh để nhận kết quả xét tuyển.

3.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)

3.2.1. Điều kiện xét tuyển

- Tốt nghiệp THPT;

- Điểm trung bình học tập 5 học kỳ THPT (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 của lớp 12) đạt từ 6,0 điểm (bao gồm cả điểm ưu tiên) hoặc tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 23,0 điểm (01 môn chính nhân hệ số 2).

2.2.2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại website: bafu.edu.vn);

- Bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023);

- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2023; Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023;

- Bản sao công chứng học bạ THPT;

- Bản sao hoặc bản phô tô chông chứng giấy khai sinh;

- Bản sao công chứng chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;

- Hai phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên hệ của thí sinh để nhận kết quả xét tuyển.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT

+ Tốt nghiệp THPT;

+ Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của tổ hợp môn xét tuyển (bao gồm cả điểm ưu tiên) dự kiến đạt từ 14,0 trở lên (Nhà trường sẽ có thông báo chính thức ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào tháng 7/2022).

- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)

+ Tốt nghiệp THPT;

+ Điểm trung bình học tập 5 học kỳ THPT (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 của lớp 12) đạt từ 6,0 điểm (bao gồm cả điểm ưu tiên) hoặc tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 23,0 điểm (môn Toán nhân hệ số 2).

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

Mức học phí dự kiến đối với hệ Đại học: 250.000đ/tín chỉ (riêng ngành Thú y: 270.000đ/tín chỉ).

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ:

+ Đợt 1: Từ ngày 15/01đến 30/6/2023;

+ Đợt 2: Từ ngày 01/7 đến 10/8/2023;

+ Đợt 3: Từ ngày 15/8 đến 10/10/2023;

+ Đợt 4: Từ ngày 15/10 đến 31/12/2023.

- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia:

+ Đợt 1: Từ ngày 01/7– 10/8/2023;

+ Các đợt xét tuyển bổ sung từ ngày 15/8/2023.

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển online trên Website của Trường Đại học Nông -Lâm Bắc Giang tại địa chỉ: https://bafu.edu.vn/dangkyonline

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Phương thức tuyển sinh

Theo kết quả tốt nghiệp THPT
(Tổ hợp xét tuyển)

Theo điểm học bạ THPT

1

Khoa học cây trồng

7620110

50

A00, A01, B00, D01

Sử dụng đồng thời theo 2 cách xét tuyển:– Điểm trung bình 5 kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) từ 6,0 trở lên;
– Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển từ 23,0 trở lên (môn toán nhân hệ số 2)

2

Chăn nuôi

7620105

50

A00, A01, B00, D01

3

Thú y

7640101

100

A00, A01, B00, D01

4

Quản lý đất đai

– Chuyên ngành 1: Địa chính và Quản lý đô thị
– Chuyên ngành 2: Quản lý đất đai

7850103

50

A00, A01, B00, D01

5

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

50

A00, A01, B00, D01

6

Công nghệ thực phẩm

7540101

50

A00, A01, B00, D01

7

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

– Chuyên ngành 1: Quản lý tài nguyên rừng
– Chuyên ngành 2: Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học

7620211

50

A00, A01, B00, D01

8

Kế toán

7340301

100

A00, A01, D01

9

Bảo vệ thực vật

7620112

30

A00, A01, B00, D01

10

Kinh tế

7310101

50

A00, A01, D01

11

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

50

A00, A01, B00, D01

12

Đảm bảo chất lượng và ATTP

7540106

50

A00, A01, B00, D01

13

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

70

A00, A01, D01

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang:

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Bích Sơn - Việt Yên - Bắc Giang

- SĐT: 0204 3 874 387 - 0204 3 874 265

- Email: [email protected] - [email protected]

- Website: http://bafu.edu.vn

- Facebook: www.facebook.com/daihocnonglambacgiang/

III. Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn của Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang như sau:

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Khoa học cây trồng

13

15

15

15

- Điểm trung bình 5 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12, thang điểm 10): 6,0.
Hoặc:
- Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40): 23,0.

Chăn nuôi

13

15

15

15

Thú y

13

15

15

15

Quản lý đất đai

13

15

15

15

Quản lý Tài nguyên & Môi trường

13

15

15

15

Công nghệ thực phẩm

13

15

15

15

Công nghệ sinh học

13

Quản lý Tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

13

15

15

15

Lâm sinh

13

Kế toán

13

15

15

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

13

15

15

15

Bảo vệ thực vật

13

15

15

15

Kinh tế

13

15

15

15

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

13

15

15

15

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

15

15

IV. Học phí

A. Học phí Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2022

Mức học phí của trường Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2022 đối với hệ Đại học: 250.000đ/tín chỉ (riêng ngành Thú y: 270.000đ/tín chỉ).

B. Học phí Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2021

Đối với khóa tuyển sinh năm 2021 – 2022, Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang đã đề ra mức học phí trung bình dành cho mỗi sinh viên là: 300.000 VNĐ/ tín chỉ. Khác với mọi năm, ngành thú ý năm nay sẽ chung mức học phí với những ngành còn lại.

C. Học phí Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2020

Đối với năm 2020 – 2021, Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang đã áp dụng mức học phí dựa theo đề án tuyển sinh. Cụ thể với từng ngành:

- Đơn giá học phí dành cho mỗi sinh viên đối với chương trình đào tạo đại học: 250.000 VNĐ/ tín chỉ

- Ngành thú y: 270.000 VNĐ/ tín chỉ

- Học phí hệ VLVH ( tất cả các ngành trừ thú y) là: 330.000 VNĐ/ tín chỉ. Áp dụng cho chương trình đào tạo trong trường.

- Học phí hệ VLVH ( tất cả các ngành trừ thú y) là: 380.000 VNĐ/ tín chỉ. Áp dụng cho chương trình đào tạo ngoài trường.

- Đối với ngành thú y, học phí VLVH là: 350.000 VNĐ/ tín chỉ ( đào tạo trong trường) và 400.000 VNĐ/ tín chỉ ( đào tạo ngoài trường).

- Tổng chi phí đào tạo trung bình của một sinh viên trong một năm lên đến 25.000.000 VNĐ.

V. Chương trình đào tạo

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Phương thức tuyển sinh

Theo kết quả tốt nghiệp THPT

(Tổ hợp xét tuyển)

Theo điểm học bạ THPT

1

Khoa học cây trồng

7620110

50

A00, A01, B00, D01

Sử dụng đồng thời theo 2 cách xét tuyển:

- Điểm trung bình 5 kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) từ 6,0 trở lên;

- Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển từ 23,0 trở lên (01 môn chính nhân hệ số 2)

2

Chăn nuôi

7620105

50

A00, A01, B00, D01

3

Thú y

7640101

50

A00, A01, B00, D01

4

Quản lý đất đai

7850103

50

A00, A01, B00, D01

5

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

30

A00, A01, B00, D01

6

Công nghệ thực phẩm

7540101

50

A00, A01, B00, D01

7

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

7620211

50

A00, A01, B00, D01

8

Kế toán

7340301

50

A00, A01, D01

9

Bảo vệ thực vật

7620112

50

A00, A01, B00, D01

10

Kinh tế

7310101

50

A00, A01, D01

11

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

50

A00, A01, B00, D01

12

Đảm bảo chất lượng và ATTP

7540106

30

A00, A01, B00, D01

13

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

90

A00, A01, D01

14

Luật

7380101

50

A00, A01, C00, D01, D03, D06

15

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

50

A00, A01, B00, C01, D01, D07, D90

VI. Một số hình ảnh

Đại học Nông lâm Bắc Giang (năm 2023)

Đại học Nông lâm Bắc Giang (năm 2023)


ma-truong-dai-hoc-tai-bac-giang.jsp