Từ láy với từ Cộc (chi tiết nhất)
Bài viết Từ láy với từ Cộc chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Từ láy với từ cộc: cộc cằn, cộc cỡn, cộc lốc, cồng cộc.
2. Đặt câu với từ láy:
- Đặt câu với từ cộc cằn:
+ Tính tình cộc cằn của anh ấy khiến tôi rất khó chịu.
+ Khi thầy giáo hỏi, cậu ấy trả lời cộc cằn.
- Đặt câu với từ cộc cỡn:
+ Chiếc áo cộc cỡn nhưng con bé vẫn thích mặc.
+ Cô ấy cao nên mặc những chiếc áo cộc cỡn rất đẹp.
- Đặt câu với từ cộc lốc:
+ Nói năng cộc lốc.
+ Con không được ăn nói cộc lốc như vậy.
- Đặt câu với từ cồng cộc:
+ Chúng tôi được tận mắt nhìn thấy chiếc máy bay cồng cộc.
+ Trên mặt hồ, những chú cồng cộc đang bơi lội.
Từ láy là gì ?
- Khái niệm: Tương tự như từ ghép, từ láy cũng là một bộ phận của từ phức. Đồng thời cấu tạo từ 2 tiếng có mối quan hệ về âm thanh tạo thành.
- Cụ thể mục đích của từ láy giúp câu chữ văn hoa uyển chuyển hơn, đồng thời thêm sự nhấn nhá thích hợp.
- Từ láy được nhiều nhà thơ nhà văn sử dụng để nâng cao chất lượng tác phẩm của họ.
- Loại từ này có một vẻ đẹp rất riêng. Từ láy thường là tính từ biểu thị một tính chất nào đó của sự vật sự việc. Cũng có từ láy 2 âm tiết và từ láy nhiều hơn 2 âm tiết tạo thành.
- Ví dụ về từ láy: Rầm rầm, khanh khách, lung linh…
- Phân loại:
+ Láy âm, láy vần, láy tiếng và láy cả âm lẫn vần. Ngoài ra người ta còn gọi là láy đôi, láy ba, láy từ…
Nghĩa của từ láy được hình thành từ nghĩa của hình vị gốc. Theo hướng mở rộng hay thu hẹp. Tăng cường hoặc giảm nhẹ.
- Ví dụ:
+ Láy âm đầu: săn sóc, ngay ngắn ...
+ Láy vần: khéo léo, mảnh khảnh ...
+ Láy cả âm đầu và vần: ngoan ngoãn, luôn luôn...
Xem thêm các từ láy hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)